1. Đặt tên cho con trai thông minh, thành đạt
- Đăng Khoa: có tài, học vấn cao
- Anh Minh: thông minh, tài năng
- Minh Quang: thông minh, tiền đồ rộng mở
- Quang Khải: thông minh, thành đạt
- Chí Thanh: thông minh, gan dạ
- Khôi Vĩ: khôi ngô, đa tài và mạnh mẽ
- Đức Tài: tài đức vẹn toàn
- Đăng Khoa: tài năng, học cao hiểu rộng
- Anh Tuấn: lịch lãm, thông minh, mạnh mẽ
- Thế Bảo: thông minh, kiên định, thành đạt
- Kiến Văn: hiểu biết, ý chí và sáng suốt
- Mạnh Khôi: ngôi ngô, thành đạt
- Minh Khôi: thông minh, tài giỏi
- Nam Khánh: mạnh mẽ, có tài, thành công
- Mạnh Hùng: mạnh mẽ, thông minh, quyết đoán
- Công Vinh: công bằng, sáng suốt, thành công
- Gia Huy: thông minh, tài giỏi
- Gia Hưng: con sẽ làm rạng danh gia đình, dòng họ
- Hữu Đạt: đạt được mọi ước mơ, sự nghiệp thành đạt
- Thành Đạt: thành công, sự nghiệp vững vàng
- Quang Mạnh: mạnh mẽ, sáng suốt, thông minh, thành đạt
- Quang Vinh: thông minh, thành đạt, làm rạng danh gia tộc
- Thắng: thành công, có nhiều niềm vui trong cuộc sống
- Đức Trung: quyết đoán, thông minh, thành công, đức độ
- Việt Dũng: thông minh, dũng cảm
- Bá Duy: thông minh, đa tài, cuộc sống hạnh phúc, giàu sang
- Minh Nam: thông minh, sáng dạ, mạnh mẽ, làm nên sự nghiệp
- Hoàng Nguyên: có tầm nhìn xa trông rộng, tiền đồ rộng mở
- Xuân Hiếu: có hiếu, thông minh, đa tài, an nhàn, phú quý
- Đình Trung: tài giỏi, là niềm tự hào của gia đình
- Hữu Khoa: tài trí, giỏi giang hơn người, tốt tính, thành công
- Hải Đăng: ngọn đèn sáng giữa biển, thông minh và tài giỏi
- Thái Hưng: mạnh mẽ, thông minh, thành công trong mọi lĩnh vực
- Quang Khải: sáng suốt, thông minh, thành công trong công việc và cuộc sống
- Huy Hoàng: thông minh, sáng suốt, thành công, có tầm ảnh hưởng đến người khác
- Thành Công: đạt được mục tiêu đề ra, thành công trong mọi lĩnh vực
2. Đặt tên cho con trai với mong muốn con sống đạo đức
- Thiện Nhân: nhân ái, có tấm lòng yêu thương bao la
- Đức Tài: tài năng, đức độ
- Bảo Đức: bảo bối của bố mẹ, đức tính tốt
- Đức Việt: thông minh, ưu việt và có phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp
- Đức Uy: nhân phẩm tốt, may mắn, thành công, cuộc sống êm đềm
- Hữu Đức: phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức
- Hữu Nghĩa: trọng tình nghĩa, thuận theo lẽ phải
- Hữu Tâm: tấm lòng nhân ái, khoan dung độ lượng
3. Tên con trai mạnh mẽ, nam tính
- Mạnh Đức: tài đức, mạnh mẽ
- Quang Mạnh: mạnh mẽ, không ngại gian khó
- Chí Kiên: kiên cường, nghị lực
- Anh Cường: mạnh mẽ, thông minh, thành đạt
- Lâm Dũng: có ý chí, sức mạnh tựa “núi rừng”
- Anh Dũng: mạnh mẽ, kiên cường
- Ngọc Dũng: mạnh mẽ và được mọi người yêu quý
- Trung Dũng: trung thành, mạnh mẽ
- Hùng Dũng: mạnh mẽ, kiên cường, dũng cảm
- Cao Cường: mạnh mẽ, rắn rỏi, tài giỏi hơn người
- Hùng Cường: mạnh mẽ, vững vàng vượt qua mọi “sóng gió”
- Trọng Nam: mạnh mẽ, có tố chất lãnh đạo
- Thanh Tùng: mạnh mẽ, vững vàng, sống ngay thẳng
- Bảo Nam: bảo bối của bố mẹ, mong muốn con sẽ mạnh mẽ, thành công
- Chiến Thắng: mạnh mẽ, kiên cường, luôn giành được chiến thắng
- Trường An: mạnh mẽ, may mắn, bình an
- Kỳ An: thông minh hơn người và may mắn, bình an
- Đình Nguyên: khỏe mạnh, có đủ ý chí và nghị lực để vượt qua mọi khó khăn
4. Đặt tên cho con trai ý nghĩa may mắn, bình an
- Gia An: ưu tú, luôn may mắn, bình an
- Minh An: thông minh, sáng suốt, cuộc sống an yên
- Bảo An: bảo vật mang đến bình an, may mắn
- An Khải: vui vẻ, bình an
- Thế Phương: bình an, hạnh phúc
- Hữu Phước: may mắn và luôn bình an
- Minh Hùng: sáng suốt, mạnh khỏe, bình an
- Nguyên Khang: bình an, có cuộc sống giàu sang, yên ổn
- Thanh Bình: điềm đạm, cao quý, gặp nhiều may mắn, bình an
5. Đặt tên cho con trai giống người nổi tiếng
- Tên hay cho bé trai giống ca sĩ
Đức Phúc. Hoài Lâm, Quang Lê, Thăng Bình, Quốc Thiên, Thanh Duy, Trung Quân, Sơn Tùng, Hoàng Sơn, Trúc Nhân, Phi Hùng, Chí Thiện, Phước Thịnh, Đan Trường, Lam Trường
- Tên hay cho bé trai giống nhạc sĩ
Phạm Tuyên, Anh Quân, Hữu Phước, Quốc Trung, Đức Huy, Hoài Anh, Huy Tuấn, Hải Phong, Quốc Bảo, Đăng Khoa, Khắc Việt, Khắc Hưng, Khắc Linh, Nhật Tuệ, Dương Cầm
- Tên hay cho bé trai giống diễn viên
Hồng Đăng, Mạnh Trường, Thanh Sơn, Việt Anh, Bình An, Mạnh Hải, Quốc Đam, Thế Thành, Quốc Trường, Quý Bình, Bình Minh, Chi Bảo, Vĩ Văn, Trấn Thành, Minh Đạt, Huỳnh Anh, Huỳnh Đông, Khương Ngọc, Quang Tuấn
- Tên hay cho bé trai giống người mẫu
Quang Hùng, Quang Đại, Hữu Vi, Võ Cảnh, Công Toàn, Vĩnh Thụy, Việt Dũng, Xuân Tiền, Hải Đăng, Nam Thành, Tuấn Kiệt, Nhật Trường
II. Cách đặt tên cho con trai theo Họ1. Đặt tên cho con trai họ Nguyễn
- Nguyễn Bình An: bình yên, an nhàn, thuận lợi
- Nguyễn Đình Quyết: quyết tâm theo đuổi đam mê
- Nguyễn Duy Mạnh: mạnh mẽ, sáng suốt, ngay thẳng, thành công
- Nguyễn Bảo Long: mạnh mẽ, chịu khó, quyết tâm theo đuổi đam mê
- Nguyễn Bình Nguyên: vui vẻ, bình yên, công việc thuận lợi
- Nguyễn Công Danh: thành công, nổi tiếng, sự nghiệp rực rỡ, vững vàng
- Nguyễn Đức Tùng Lâm: ài đức, ý chí, kiên định và chắc chắn sẽ thành công
- Nguyễn Bùi Thái Sơn: mạnh mẽ, nghị lực, vững vàng như ngọn núi Thái Sơn
- Nguyễn Nhật Đình Phong: ngọn gió mạnh mẽ và có thể thực hiện được mọi điều mong muốn
2. Tên hay cho con trai họ Trần
- Trần Bảo An: báu vật, bình an
- Trần Duy Anh: thông minh, giỏi giang hơn người
- Trần Nhật Huy: chín chắn, mạnh mẽ, tương lai huy hoàng
- Trần Minh Hoàng: nghị lực, quyết tâm, vững vàng
- Trần Ngọc Chí Thiện: tốt bụng, biết yêu thương mọi người
- Trần Hữu Tuệ Minh: thông minh, hiểu chuyện
- Trần Đức Thiện Phong: mạnh mẽ, thông minh, đức độ
- Trần Đức Tùng Lâm: chỗ dựa tinh thần vững chắc của bố mẹ
- Trần Ngọc Minh Huy: tương lai tốt đẹp, rạng ngời
3. Tên ý nghĩa cho trai họ Lê
- Lê Gia Huy: thông minh, hoạt bát
- Lê An Khôi: một đời bình an
- Lê Đức Trí: tài đức vẹn toàn
- Lê Bảo Chung: báu vật vô giá của bố mẹ
- Lê Tấn Bảo: tài giỏi, được mọi người quý trọng
- Lê Phúc Khang: hạnh phúc, bình an
- Lê Thanh Liêm: ngay thẳng, trong sạch
- Lê Gia Phúc Khánh: niềm vui cho bố mẹ và gia đình
- Lê Phúc Bình An: một đời bình an
- Lê Duy An: niềm tự hào của gia đình
- Lê Hoàng Hải Bình: an nhàn, tự do, tự tại
- Lê Hoàng Đức Chung: có đạo đức, hành vi, nhân cách hơn người
- Lê Đặng Hùng Chiến: mạnh mẽ, kiên cường, luôn giành chiến thắng
4. Đặt tên hay con bé trai họ Hoàng
- Hoàng Bình An: cuộc sống luôn bình an
- Hoàng Gia An: hạnh phúc, bình an
- Hoàng Anh Tú: thanh tú, tinh anh
- Hoàng Thái An: tâm hồn bình dị, sống an nhiên, tự tại
- Hoàng Khánh An: vui vẻ, cuộc sống an nhàn
- Hoàng Đức An: may mắn, luôn bình an
- Hoàng Minh Huy: thông minh, sáng suốt, may mắn, giàu sang
- Hoàng Minh Châu: viên ngọc sáng và vô cùng quý giá đối với bố mẹ
- Hoàng Đức Nhân: rộng lượng, có đức
- Hoàng Thiên Ân: món quà quý giá mà ông trời ban tặng cho bố mẹ
- Hoàng Minh Thiện: tấm lòng lương thiện
- Hoàng Phúc Điền: tích cực làm việc thiện
- Hoàng Trọng Nghĩa: trọng chữ “nghĩa”
- Hoàng Mạnh Hùng: mạnh mẽ, đáng tin cậy
- Hoàng Bảo Khôi: khôi ngô, tuấn tú
- Hoàng Minh Khôi: bảnh bao, khôi ngô
- Hoàng Nhật Quang: tỏa sáng như mặt trời
- Hoàng Nhật Anh: thông minh, giống như ánh mặt trời luôn sáng tỏ
- Hoàng Đức Minh: có đức, trí tuệ sáng suốt
- Hoàng Thành Công: lạc quan, nghị lực, thông minh và thành công
- Hoàng Khánh Đạt: thành đạt, có cuộc sống giàu sang, phú quý
- Hoàng Chí Kiên: mạnh mẽ, kiên cường, sẵn sàng đối đầu với thử thách
III. Gợi ý cách đặt tên con trai theo Ngũ hành1. Tên con trai mệnh Kim
Bé trai mệnh Kim rất nhanh nhẹn, linh hoạt, nắm bắt cơ hội nên thành công sớm. Tuy nhiên, bé dễ có tâm trạng bất an, cố chấp, bướng bỉnh và tỏ ra khó bảo.
Dưới đây là tên cho bé trai mệnh Kim giúp khắc chế yếu điểm. và phát huy được thế mạnh dễ dàng hơn:
- Gia Bảo: bảo vật của gia đình, cuộc đời tỏa sáng, sự nghiệp hanh thông
- Tuấn Du: tuấn tú, điển trai, thông minh, hiểu chuyện, cuộc đời nhiều trải nghiệm, thú vị
- Nhật Dương: ánh sáng mặt trời vừa ấm áp xóa tan mọi buồn phiền, nhiều yêu thương, sống tình cảm, luôn biết nghĩ cho đối phương, thông minh, sáng suốt
- Khánh Tường: vạn sự bình an, may mắn, sớm thành công.
- Minh Vương: thông tuệ, tinh tấn, uy quyền
- Hải Nam: hiểu biết, sống tình cảm, biết cương nhu đúng lúc nên viên mãn cả trong ái tình lẫn sự nghiệp.
- Mạnh Quân: tâm trí quân bình, ít xáo trộn và dao động
- Minh Đức: minh mẫn, sáng suốt, trí đức song toàn, được yêu quý, tin tưởng.
- Trọng Nguyên: chắc chắn, thấu đáo, vững vàng
- Thanh Sơn: tuấn tú, thanh tao, thư sinh, lịch thiệp, hiểu chuyện, hiểu đời
2. Đặt tên cho con trai đẹp và ý nghĩa mệnh Thủy
Con trai mệnh Thủy hướng nội, trầm tư nên để mất đi không ít cơ hội vì giao thiệp kém tinh tế. Họ sống rất tình cảm, biết trên biết dưới, là người đàn ông mà bao phụ nữ mơ ước.
Để khắc chế những điểm trừ, phát huy thế mạnh của bé trai mệnh Thủy, bố mẹ có thể đặt tên con trai theo gợi ý sau:
- Trọng Tấn: chắc chắn, ổn định, nói được làm được, khiến người khác tin tưởng và giao phó những nhiệm vụ quan trọng.
- Đức Long: con rồng lớn vươn mình ra thế giới, mạnh mẽ, quyết đoán lại biết cân nhắc đúng sai, phải trái
- Đình Lộc: điềm tĩnh, nội tâm, biết cân bằng mọi thứ, an yên, vững chắc
- Tuấn Linh: khôi ngô, lém lỉnh, hóm hỉnh, giao tiếp tốt
- Bảo Long: Rồng quý của của trời, thông tuệ, mạnh mẽ, dù sóng gió lớn đến mấy cũng dễ dàng vượt qua.
- Minh Thạch: “viên đá phát sáng”, hiên ngang giữa trời, sóng gió lớn lại trở thành cơ hội để bé rèn giũa.
- Đức Trí: vừa có tình cảm, vừa rất thông minh và nhanh hiểu, chân thật và trung thực, sống hết mình.
- Duy Triệu: mạnh mẽ, tinh tấn, sáng suốt
- Thế Hiển: tinh tế, hiểu chuyện
- Hồng Đăng: ngọn đèn biển soi sáng ở ngoài khơi, tuấn tú, tử tế, thủy chung, thông minh, tình yêu thương và nguồn năng lượng dồi dào.
3. Đặt tên cho con trai mệnh Hỏa
Bé trai mệnh Hỏa rất cá tính, quyết đoán, không ngại khó khăn để đạt được thứ mình thích. Tính cách lãnh đạo giúp bé thành công từ rất sớm. Nhưng vì sống lý trí, quá rạch ròi nên mệnh này thường khiến người khác tổn thương.
Bố mẹ nên giúp khắc chế điểm trừ kể trên bằng một số tên hay cho bé trai mệnh Hỏa như:
- Quang Anh: thông minh, sáng suốt, nhanh nhẹn, hiểu biết, nhiều thành công.
- Hoàng Bách:sức sống mãnh liệt, sự kiên trì, dai sức
- Đức Công: tình cảm, công bằng
- Chí Bình: biết cân bằng nội tâm, cuộc đời ít sóng gió, thù hận, khéo léo trong các mối quan hệ.
- Xuân Chiến: hừng hực sức trẻ, mọi khó khăn chỉ là cơn gió thoảng
- Huy Tùng: vững chãi như cây Tùng, càng gió lạnh, càng bão giông càng kiên định giữa đời.
- Minh Hoàn: trí tuệ thông minh, diện mạo tuấn tú
- Duy Hoàng: vui tính, tình cảm, hiểu chuyện, chu đáo
- Hoàng Lâm: hoàng gia, có tính lãnh đạo, sức sống mãnh liệt
- Quốc Bảo: báu vật – nhân tài của quốc gia, làm nên đại sự
4. Đặt tên hay con trai mệnh Thổ
Người mệnh Thổ có đặc trưng là tính kiên trì, sự dai sức, nói ít làm nhiều. Nếu cải thiện được hạn chế giao tiếp chưa tinh tế, bé trai mệnh Thổ sẽ rất thành đạt.
Một số tên cho con trai mệnh Thổ bố mẹ có thể tham khảo:
- Minh Thạch: ánh sáng soi rọi mọi tối tăm, trí tuệ thông minh, bản lĩnh
- Đức Bảo: hiền lành, tử tế, dùng nhân đức thắng bản mệnh, tấm lòng bác ái, thiện lương biến mọi họa hại thành điều tốt đẹp.
- Thiên Châu: viên ngọc quý của đất trời, sáng dạ, thông minh, được quyền lực ngầm hỗ trợ nên công danh hiển đạt dễ dàng hơn.
- Tuấn Kiệt: khôi ngô, tuấn tú lại thông minh, mạnh mẽ, hiên ngang đứng giữa đất trời, trở thành trụ cột, chỗ dựa cho người khác.
- Quang Đại: khí phách hiên ngang, ngay thẳng, cá tính, chính trực, không bao giờ chịu luồn cúi trước cái xấu.
- Chiến Thắng: tâm kiên định vượt qua mọi cản trở để đến với thành công.
- Mạnh Tuấn: đẹp trai, thu hút mọi ánh nhìn, hào sảng, có chính kiến, có ý chí và lý tưởng, thành đạt
- Chí Dũng: chí dũng song toàn, sáng suốt, may mắn
- Đình Thọ: sức khỏe tốt, sự nghiệp hiển vinh, vững chắc, hiếu lễ, biết kính trên, nhường dưới.
- Tấn Phát: mọi sự đều thành toại viên mãn
5. Đặt tên cho con trai mệnh Mộc
Bé trai mệnh Mộc rất hiền lành, dễ chịu, là người đàn ông được tin tưởng trong gia đình. Mệnh này rất nhu hòa, không ưa tranh đua với đời nên cuộc sống ít sóng gió nhưng dễ bằng lòng với số phận lại khiến bé mất đi cơ hội tỏa sáng, năng lực bị bỏ quên vì không phát huy được.
Để khắc chế điều kể trên, bố mẹ nên tham khảo gợi ý đặt tên con trai mệnh Mộc sau:
- Đức Gia: trầm hiền, biết nghĩ trước nghĩ sau, lo lắng thành toàn mọi sự, gia đạo an yên, hạnh phúc, sung túc viên mãn như ý.
- Nguyên Giáp: tấm lòng thiện, tâm trong sáng, mọi sự đều hóa lành, cuộc đời an yên
- Trường Giang: trường tồn, mạnh mẽ, ổn định, khát vọng, dũng cảm
- Quốc Khánh: sự vẹn toàn, cuộc sống sung túc và vương giả.
- Anh Khải: cuộc đời an yên, ít sóng gió, có đức, có tâm, có chỗ đứng nhất định trong xã hội
- Minh Khôi: trọn vẹn cả về diện mạo lẫn trí tuệ
- Chí Kiên: kiên định, có cá tính, dám theo đuổi đến cùng ước mơ, mục tiêu của đời mình.
- Việt Nguyên: trọn vẹn, quân bình.
- Phước Minh: may mắn, thông minh, có trí tuệ, thành công
- Hồng Quý: thanh tao, lịch thiệp, nho nhã, thư sinh, hiểu chuyện, được người khác tin tưởng và yêu quý.
IV. Đặt tên cho con trai theo tháng sinh1. Đặt tên hay cho con trai sinh tháng 1
- Quang Đăng: thành đạt, biết cách chiều lòng vợ, yêu thương gia đình, cuộc sống viên mãn như ý.
- Đình Bảo: bảo bối của gia đình, mang trong mình nguồn năng lượng lớn nhưng ổn định
- Anh Dũng: mạnh mẽ, khẳng khái, cuộc đời phóng khoáng như ý.
- Bảo Long: rồng quý của trời, nguồn năng lượng lớn, tử tế, quyết đoán
- Văn Tiến: hiền lành, có chí, luôn hướng về phía trước, cầu tiến
- Đình Khang: may mắn, có sự hỗ trợ từ bên ngoài
- Khang Vương: an khang, vương giả, hưng thịnh
- Nhật Minh: Ánh sáng mặt trời, minh trí, thông minh, tinh tường, ấm áp như ánh dương, sáng suốt
- Bảo Dũng: trọn vẹn, bình yên, dũng mãnh, ổn định, vững chắc
- Toàn Thắng: đánh trận nào, thắng trận ấy’, cuộc đời suôn sẻ bước đến vinh quang
2. Tên đẹp cho bé trai sinh tháng 2
- Đức Tài: có Đức vừa có Tài, thời nào cũng vang danh
- Hữu Đạt: thành công ổn định, cuộc đời ít biến cố, an yên, suôn sẻ, không phải trải qua đau khổ.
- Thái Tuệ: hiểu biết, thông tuệ, sáng suốt.
- Bảo Hân: đẹp nhẹ nhàng mà vẫn thể hiện được khí chất nam nhân, trọng chữ tín, lo chu toàn mọi thứ, được tin tưởng.
- Hữu Thịnh: hưng thịnh, sự nghiệp đầy khởi sắc
- Mạnh Hùng: quyết đoán, bản lĩnh, tự lập ngay từ nhỏ.
- Bảo Duy: cậu ấm bé nhỏ mãi được bao bọc, yêu thương
- Nhật Dũng: biết cương nhu đúng lúc, người thân yêu mến, người ngoài nể phục.
- Quang Thái: vầng dương đầy trí tuệ, thông minh, nhanh hiểu, biết dừng lại trước cám dỗ
- Đức Trí: biết yêu thương, thông minh, cuộc đời suôn sẻ và thuận lợi
3. Đặt tên cho con trai sinh tháng 3
- Trung Kiên: vững chãi trước mọi sóng gió, thị phi và những lời mời gọi, thầy yêu, bạn quý và dễ thành công
- Thế Vinh: “địa lợi, nhân hòa”, có sự tương hỗ tuyệt vời về mọi mặt để hiển vinh cả đời.
- Tuệ An: trí tuệ, bình an, gia đạo ấm êm như ý.
- Thanh Tùng: trang nhã, lịch thiệp, tinh tế, khiến đối phương bị thu hút vì sự chu đáo hiếm có.
- Hùng Dũng: mạnh bạo, quyết liệt và kiên trì tới cùng để đạt được mục tiêu
- Anh Kiệt: hiện đại, tuấn tú, hiểu chuyện, biết cách tạo ra tiếng cười, niềm vui cho người khác
- Gia Đức: nhu mì, nhã nhặn, bình tĩnh, vững chãi
- Thái Kiên: thông tuệ, kiên định, có lập trường, tự trọng và không quen dựa dẫm vào bất cứ ai.
- Việt Toàn: hiền lành, tin tưởng, dễ mến, cuộc sống đủ đầy, toàn vẹn về mọi mặt
- Ngọc Cường: tài năng được tỏa sáng, có thành công đỉnh điểm, biết điều, hiếu thuận.
4. Tên hay cho bé trai sinh tháng 4
- Hoàng Bách: hiểu biết, giàu sang, đủ đầy
- Kiến Quốc: tự lập, tự cường, có chí
- Việt Hùng: thông tuệ, thẳng thắn, khéo léo trong giao tiếp nhưng sẵn sàng nói không với những điều dối trá
- Ngọc Lâm: bí ẩn, quyền lực, thành công đỉnh điểm, sở hữu nguồn năng lượng lớn, tỏa sáng.
- Minh Phát: thông minh, phát đạt, phát vượng
- Quang Hải: lịch thiệp, khẳng khái, mạnh mẽ
- Tùng Lâm: cây tùng lớn đứng vững chãi trước mọi sóng gió
- Thái Sơn: hiểu biết, thông minh, am tường mọi thứ, sống nghĩa tình, khiêm tốn
- Quang Sáng: vầng dương ấm áp chiếu rọi đến đâu thì nơi ấy tỏa nắng
- Nhật Vinh: ánh dương ấm áp, vinh quang, hiển đạt.
5. Đặt tên ý nghĩa cho bé trai sinh tháng 5
- Chí Thiện: có chí, kiên cường, bản lĩnh, dẻo dai, trái tim ấm áp, luôn biết nghĩ cho người khác.
- Cao Trí: mạnh mẽ, quyết đoán, cá tính, không ai có thể sai khiến, luôn tỉnh táo trước mọi cám dỗ.
- Minh Tâm: cái tâm trong sáng, tấm lòng thiện lương, tỉnh táo, tinh tấn, trí tuệ, sáng suốt.
- Nhật Cường: vừa ấm áp lại có đôi chút lạnh lùng khiến đối phương ấn tượng ngay từ những lần gặp đầu.
- Bình Nguyên: cuộc đời an ổn, ít biến cố, đủ cả tiền và tình, sống một đời tự tại chẳng phải lo đến sóng gió.
- Thái Dương: ánh sáng kỳ bí chỉ đường dẫn lối.
- Công Vinh: thành công, vinh hiển
- Hồng Lập: may mắn, tự lập, gặp nhiều thuận lợi
- Thái Công: trí tuệ hơn người, thông minh hiếm có, dễ thành công, cuộc sống giàu sang như ý.
- Việt Đỉnh: làm nên kỳ tích, khẳng định cá tính riêng của mình, chinh phục những nấc thang mới để khẳng định bản thân
6. Cách đặt tên con trai sinh tháng 6
- Tuấn Tú: khỏe đẹp, vạm vỡ, thông tuệ, hiểu chuyện, tử tế
- Đăng Khôi: thông minh, lém lỉnh, hiếu động và ưa khám phá.
- Đăng Vương: có cả sự nghiệp lẫn tiền bạc, cả sự trọng dụng của xã hội lẫn tài lộc đầy túi.
- Nghĩa Nam: sống có lý có tình, mạnh mẽ đúng lúc, ấm áp
- Huỳnh Anh: trẻ trung, năng động, thông minh, hoạt bát và biết nắm bắt thời cơ
- Bảo Việt: dễ mến, đáng tin cậy, sự nghiệp ổn định và ngày càng khởi sắc hơn nữa.
- Gia Trung: yên, an ổn, bản lĩnh, dám sống là chính mình
- Quốc Phái: tinh tấn, thông tuệ, dễ làm nên nghiệp lớn
- Quang Minh: ánh sáng ấm áp soi chiếu, trí tuệ, vinh hiển
7. Tên hay cho bé trai sinh tháng 7
- Hưng Thịnh: thành công lớn về sự nghiệp, có tiền và có tiếng, được trọng dụng, đánh giá cao trong cộng đồng.
- Bảo Luân: hiểu chuyện, đi lên và thành công từ học vấn cao, sự tinh tế và thức thời.
- Gia Khang: tổ ấm viên mãn, có hoài bão, khát vọng lớn nên xây dựng thành công đế chế của riêng mình
- Văn Khánh: vận may, ổn định, hiền lành, ít nói nhưng tình cảm.
- Thanh Luân: hiểu biết, ổn định, ít sóng gió.
- Thành Đạt: công danh, sự nghiệp như ý dễ dàng
- Quốc Việt: quyết đoán, thông minh, hay gặp may trong mọi sự.
- Thiên Phú: đứa con trời phú, sự kỳ diệu khi con xuất hiện trên thế gian này.
- Hằng Thuận: sự nghiệp ổn định, cuộc sống viên mãn, sức khỏe trường thọ.
- Hữu Kiệt: khẳng khái, vững chãi
8. Đặt tên ý nghĩa cho bé trai sinh tháng 8
- Thành Toàn: cuộc sống toàn vẹn, đủ đầy chẳng thiếu thứ gì từ tình cảm cho tới tiền bạc, địa vị.
- Bảo Khang: may mắn, có được những mối duyên lành và luôn có năng lượng ngầm phù trợ để thành công hơn.
- Minh Luân: sáng dạ, hiểu chuyện và luôn chăm chỉ, kiên trì
- Gia Hân: đời sống tình cảm phong phú, luôn biết nghĩ đến đại cục, ít khi quyết định cảm tính.
- Việt Dũng: vừa thông minh vừa mạnh mẽ và thẳng thắn
- Dương Thái: vừa ấm áp vừa thông tuệ
- An Khang: cuộc đời bình an.
- Mạnh Hùng: quyết đoán, bản lĩnh
- Nhật Phúc: ấm áp, hạnh phúc
- An Phong: an yên, hoài bão
9. Đặt tên cho bé trai sinh tháng 9
- Khôi Nguyên: tinh tế, thông minh, cuộc sống trọn vẹn, không thiếu thốn bất cứ thứ gì.
- Quang Minh: thẳng thắn, chính trực, người khác dễ cảm mến
- Anh Tài: thông minh, có nhiều tài lẻ, tinh tế, hiểu chuyện và hài hước.
- Trung Thành: kiên định, quyết đoán, có chí khí, dám đối đầu với sóng gió để trưởng thành hơn nữa.
- Khánh Toàn: cả đời gặp may, mọi thứ bên ngoài tương hỗ tốt, đủ cả tiền, quyền, ái tình như ý.
- Huy Vũ: cánh chim bay không mỏi, chinh phục hết nấc thang này đến đỉnh cao khác
- Cương Quyết: mạnh mẽ, chẳng khó khăn nào có thể làm nhụt chí.
- Tâm Việt: tâm thiện lành, đạo đức, biết nghĩ cho đối phương, đáng tin cậy, là chỗ dựa vững chắc của cả nhà.
10. Tên cho bé trai sinh tháng 10 ý nghĩa
- Hoàng Dũng: khẳng khái, chính trực.
- Hữu Thịnh: sự nghiệp ngày càng khởi sắc, tiền bạc dư giả, địa vị đáng ngưỡng mộ, gia đình yên ấm
- Minh Bảo: ánh sáng ấm áp xua tan mọi buồn phiền, hiểu chuyện, sáng suốt để tránh xa mọi cạm bẫy.
- Hải Việt: thông tuệ, may mắn, kết nối được nhiều duyên lành.
- Anh Chí: hợp thời, hiện đại, nhanh nhẹn, hoạt bát, rất có chí và kiên trì để theo đuổi mục tiêu tới cùng.
- Trí Nam: thông minh, điềm đạm, gánh vác gia đình rất tốt.
- Việt Lĩnh: bản lĩnh, thành đạt vì dám nghĩ dám làm.
- Cường Sinh: sự nghiệp hanh thông, cả đời vinh hiển.
- Tuấn Lực: khỏe mạnh, vạm vỡ tràn trề sức sống.
- Vĩnh Cường: trường tồn, vĩnh hằng, ổn định, cân bằng, có tất cả mọi thứ trong tầm tay và ít khi gặp biến cố, sóng gió.
11. Đặt tên con trai sinh tháng 11
- Anh Bằng: thông minh, điềm đạm, ít nói nhưng lời nói có sức nặng
- Huy Hoàng: ánh sáng rực rỡ chỉ thấy khi bình minh ló rạng, khi đá quý tỏa sáng, thành công đỉnh cao, cuộc đời vinh hiển như ý.
- Chí Dũng: bền bỉ, kiên trì với mục tiêu, mạnh mẽ, quyết đoán
- Viết Cường: nhẹ nhàng nhưng dũng mãnh khi cần
- Mạnh Tuấn: vừa đẹp trai lại phong độ, tuấn tú, bản lĩnh
- Đình Sang: khiêm tốn, ít nói, trầm, nội tâm và sâu sắc
- Tuấn Vũ: vừa đẹp về diện mạo lại rất khéo giao tiếp, thành công nhờ được người khác hỗ trợ, tình nguyện giúp đỡ.
- Minh Thắng: vừa thông minh lại hay gặp may, dễ có thành công như ý.
12. Tên hay cho bé trai sinh tháng 12
- Hữu Thiện: tâm trong sáng, suy nghĩ tốt đẹp, dễ kết nối với năng lượng tích cực và có một cuộc đời nhiều may mắn.
- Đức Sơn: trầm tính, tình cảm và chu đáo, hiểu biết nhưng không khoa trương.
- Khả Thiên: được những năng lượng ngầm từ xa hỗ trợ, may mắn, ít sóng gió trong sự nghiệp và cuộc đời.
- Vĩnh Bảo: khởi sắc về mọi mặt và giữ được thành quả mình đã nỗ lực dài lâu, là món quà, bảo bối vô giá, trường tồn với thời gian của bố mẹ.
- Minh Cường: thông minh, quyết đoán, mạnh mẽ, có ý chí, kiên định.
- Việt Sang: nhiều tiền, cả đời phú quý, vinh hoa.
V. Những lưu ý để chọn được tên hay cho bé trai- Bố mẹ không nên đặt tên con trùng với tên của người trong gia đình, trong họ. Điều này là phạm húy và có thể khiến người lớn không hài lòng.
- Tên bé trai gợi đến một kỷ niệm đẹp hay có ý nghĩa là cách bố mẹ thể hiện tình yêu thương tới bé yêu.
- Bố mẹ nên tránh đặt tên con trai bằng chữ số, tên quá dài, khó nhớ hay tên gọi có ý nghĩa dễ gây hiểu lầm, khó nghe, ý nghĩa không rõ ràng sẽ bất lợi cho cuộc sống của con sau này.
- Đặt tên phù hợp với giới tính của con để tạo tâm lý thoải mái khi con lớn, không gây ảnh hưởng đến giao tiếp hay làm giấy tờ.
- Đặt tên cho bé trai nên tuân theo luật bằng trắc để cân bằng âm dương, có sự kết hợp hài hòa giữa thanh điệu. Bố mẹ nên tránh những tên chỉ có toàn thanh trắc, như vậy sẽ tạo cảm giác nặng nề, không được suôn sẻ.