1. Đặt tên hay cho bé trai theo mong ước, kỳ vọng của cha mẹ
- Bố mẹ mong con trở thành người có đạo đức tốt: Nghĩa, Trí, Hiếu, Trung, Tín…
- Bố mẹ mong con luôn mạnh mẽ: Dũng, Sơn, Hải, Phong…
- Bố mẹ mong con gặp nhiều may mắn: Toàn, Quân, Khanh…
- Bố mẹ mong con có trí thông minh, tài giỏi: Khoa, Quang, Bảo, Huấn, Hưng, Công, Long…
2. Đặt tên hay cho bé trai họ Nguyễn gắn liền với kỷ niệm của cha mẹ
Bố mẹ có thể lựa chọn đặt tên con gắn với những kỷ niệm đáng nhớ của cha mẹ. Đó có thể là kỷ niệm lần đầu gặp nhau, lần đầu đi chơi, địa điểm hẹn hò hay lui tới,... Đây chính là một gợi ý thú vị và có ý nghĩa khi đặt tên cho con.
Ví dụ:
- Cha mẹ hẹn hò lần đầu tiên trong một khu rừng: Mộc, Lâm, Trường…
- Cha mẹ gặp nhau lần đầu ở Dĩ An, Bình Dương: Bình, Dương.
3. Tên hay cho bé trai họ Nguyễn theo tính cách
- Bố mẹ mong con trở thành người mạnh mẽ, tử tế, đường hoàng, chính khí: Hải, Trí, Quang, Hưng, Danh, Khoa, Sơn, Kiệt, Quân, Nghiêm, Công, Viên, Kiên, Vĩnh, Huấn, Long, Thành.
- Bố mẹ mong con gặp nhiều may mắn: Minh Trí, Trọng Tín, Hoàng Phi, Bảo Khanh, Bách Ngạn, Thành Toàn, Trung Quân, Ngọc Sơn,
- Bố mẹ mong con trở thành người thông minh, ý chí cao: Đức Kiên, Thành Công, Tuấn Hưng, Thành Long, Gia Huấn, Gia Bảo, Tấn Trọng, Minh Quang, Thuận Anh, Duy Linh, Đăng Khoa ….
- Bố mẹ mong con trở thành người nhân hậu, trí đức: Hiếu, Nhân, Thành, Đức, Vũ, Mẫn, Tiến, Khải, Bách, Cơ, Thông, Diệp,...
4. Đặt tên hay cho bé trai họ Nguyễn với cả họ và tên của bố mẹ
Bạn có thể kết hợp cả họ của bố và mẹ để tên của con thêm phần thú vị, ý nghĩa.
Ví dụ: Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Cao Xuân Bách…
II. Tên hay cho bé trai họ Nguyễn theo phong thủy1. Đặt tên hay con trai họ Nguyễn hợp tuổi cha mẹ
Xét về góc độ phong thủy, bạn nên cân nhắc đến việc xem tuổi cha mẹ khi lựa chọn đặt tên cho con để hạn chế việc đặt tên phạm tị húy, khiến cha mẹ và con cái dễ bất đồng quan điểm.
Một số tên phù hợp với con trai năm 2023: Quang, Toàn, Nhâm, Kiện, Nhậm, Nhân, Tiên, Tiến…
2. Tên hay cho bé trai họ Nguyễn theo Ngũ hành, tam hợp
- Dựa vào bản tính trau chuốt sạch sẽ của loài mèo: Tố, Duy, Tú, Phúc,…
- Đặt tên con theo mệnh Kim: Tài, Đồng, Châu, Cương… sẽ mang đến tài vận cho con sau này.
- Đặt tên con theo mệnh Mộc: Sâm, Tài, Đồng, Tùng,… chứa bộ mộc nên rất tốt cho tài vận của con.
- Dựa theo tam hợp Hợi - Mão - Mùi: Hào, Nghị, Thiện, Nghĩa, Tường, Nghi, Dự…
III. Tên hay cho bé trai họ Nguyễn theo số ký tự1. Tên hay 3 chữ cho bé trai họ Nguyễn
- Nguyễn Thái Sơn: thành công cả công danh và tài lộc
- Nguyễn Quốc Thái: tình cảm, có tham vọng về công danh, phú quý.
- Nguyễn Đức Bảo: bảo bối của cha mẹ.
- Nguyễn Bảo Long: mạnh mẽ, tự do như loài rồng.
- Nguyễn Công Danh: thành công trên con đường công danh sự nghiệp
- Nguyễn Bình An: bình an cả về vật chất lẫn tinh thần.
- Nguyễn Chấn Phong: mạnh mẽ quyết đoán của một lãnh đạo
- Nguyễn Bình Nguyên: vui vẻ và thuận lợi
- Nguyễn Duy Mạnh: tài năng và ngay thẳng
- Nguyễn Đình Quyết: Quyết tâm theo đuổi ước mơ đến cùng.
- Nguyễn Xuân Hiếu: Người con hiếu thảo
- Nguyễn Văn Sỹ: học hành giỏi giang
- Nguyễn Văn Khoa: Thông minh học giỏi
- Nguyễn Văn Anh: thông minh.
- Nguyễn Tuấn Huy: Người chỉ huy có tài, được yêu mến
- Nguyễn Trung Tiến: kiên định tiến về phía trước
- Nguyễn Trọng Tín: biết giữ uy tín
- Nguyễn Trọng Hiếu: coi trọng sự hiếu thảo
- Nguyễn Tiến Thịnh: sung túc thịnh vượng
- Nguyễn Thiện Vinh: lương thiện, phú quý
- Nguyễn Thành Nhân: Mong con nên người
- Nguyễn Thành Lộc: thành công, hạnh phúc, tài lộc
- Nguyễn Tấn Phát: phát đạt sung túc
- Nguyễn Tấn Huy: huy hoàng sự nghiệp
- Nguyễn Quốc Khánh: niềm tự hào của gia đình
- Nguyễn Phước Thịnh: phước lành rực rỡ
- Nguyễn Phú Đạt: giàu có, thành đạt
- Nguyễn Phi Hùng: tài năng xuất chúng
- Nguyễn Minh Khiêm: khiêm nhường
- Nguyễn Minh Huy: giỏi giang
- Nguyễn Minh Hiếu: thông minh, sáng suốt lại hiếu thuận với cha mẹ, ông bà.
- Nguyễn Minh Đức: phúc đức của gia đình.
- Nguyễn Minh Đăng: tươi sáng
- Nguyễn Khoa Đăng: thành công sự nghiệp
- Nguyễn Khải Triều: hoạt bát vui vẻ
- Nguyễn Huỳnh Long: nhiều ước mơ hoài bão
- Nguyễn Huy Thắng: chiến thắng huy hoàng
- Nguyễn Hữu Trung: hướng về lẽ phải, bảo vệ lẽ phải.
- Nguyễn Hữu Khiêm: khiêm nhường
- Nguyễn Hữu Đức: sống có đức
- Nguyễn Hùng Vương: nhà lãnh đạo tài giỏi
- Nguyễn Hoàng Đức: vừa có đức vừa có tài
- Nguyễn Hiếu Bảo: bảo bối của gia đình và hiếu thảo với cha mẹ
- Nguyễn Duy Tân: thông minh, lanh lợi
- Nguyễn Duy Nam: người nam nhi chân chính
- Nguyễn Duy Bình: bình an
- Nguyễn Dương Huy: sự nghiệp rực rỡ
- Nguyễn Đức Thắng: tài đức và thành công
- Nguyễn Đình Sang: được nhiều người kính trọng
- Nguyễn Đình Khương: yên vui ổn định
- Nguyễn Đăng Khoa: có học vấn cao
- Nguyễn Công Trí: công bằng và trí tuệ
- Nguyễn An Ninh: trọn đời bình an
- Nguyễn Trung Hiếu: đứa trẻ ngoan, hiếu thảo
- Nguyễn Trung Dũng: mạnh mẽ và dũng cảm
- Nguyễn Trung Đức: kiên định và có đức
- Nguyễn Trọng Nghĩa: sống tình nghĩa
- Nguyễn Thiện Thanh: lương thiện trong sáng
- Nguyễn Thiện Tâm: ấm áp, tốt bụng
- Nguyễn Thiện Quang: ánh sáng và thiện lương
- Nguyễn Thiện Nhân: lương thiện
- Nguyễn Thế An: bình an và may mắn
- Nguyễn Thanh Phong: cơn gió lành
- Nguyễn Quốc Thiên: thành công
- Nguyễn Phúc Điền: luôn làm việc thiện, tích phúc nhiều
- Nguyễn Huy Điền: thịnh vượng sung túc đủ đầy
- Nguyễn Duy Khoa: thông minh lanh lẹ
- Nguyễn Đức Thông: tốt bụng, hiền lành
- Nguyễn Đình Phúc: tâm lương thiện, phúc hậu và được mọi người yêu mến
- Nguyễn Đăng Khôi: tỏa sáng và được yêu mến
- Nguyễn Bá Sơn: vững vàng trong sự nghiệp
- Nguyễn Bá Hoàng: thành đạt, đem lại vẻ vang cho gia đình
- Nguyễn Thành An: thành công, bình an
2. Tên hay 4 chữ cho bé trai họ Nguyễn
- Nguyễn Bùi Thái Sơn: mạnh mẽ, vững vàng như ngọn núi.
- Nguyễn Vũ Chí Anh: ý chí và tinh anh
- Nguyễn Đức Tùng Lâm: có đức có tài, kiên trì, bền chí
- Nguyễn Bảo Minh Quân: chính trực, anh minh và công bằng.
- Nguyễn Nhật Hải Minh: tâm rộng mở như đại dương bao la và trí tuệ sáng suốt.
- Nguyễn Nhật Đình Phong: ngọn gió mạnh mẽ, có thể làm được mọi điều
- Nguyễn Ngọc Gia Phúc:kế thừa và phát huy phúc đức gia đình, phúc đức
- Nguyễn Hoàng Thế Hiển: sự nghiệp vượt trội
- Nguyễn Hoàng Trung Tín: trung hiếu tín nghĩa
- Nguyễn Bá Phi Nhật: trung thực, ôn hòa và biết quan tâm mọi người
- Nguyễn Bảo Kiến Văn: học vấn giỏi giang
- Nguyễn Đức Anh Minh: có đức, có trí, có tài.
- Nguyễn Đức Gia Huy: tuấn tú, có tài làm rạng danh dòng tộc.
- Nguyễn Ngọc Tuấn Anh: sáng sủa và thông minh
- Nguyễn Trần Hoàng Ân: món quà của cha mẹ
- Nguyễn Hà Quốc Bảo: báu vật của bố mẹ
- Nguyễn Trần Bảo Duy: con vô cùng quý báu với bố mẹ
- Nguyễn Phan Triều Dương: con nước buổi sáng
- Nguyễn Võ Nhật Hoàng: thông minh, sáng lạng
- Nguyễn Hoàng Anh Hùng: khí chất bất khuất kiên định của anh hùng
- Nguyễn Đức Gia Huy: làm rạng danh gia đình, dòng tộc
- Nguyễn Lý Khánh Huy: giỏi giang, khôi ngô tuấn tú
- Nguyễn Mậu Vũ Huy: tương lại rạng rỡ, tốt đẹp
- Nguyễn Triều Minh Khang: ngay thẳng, rõ ràng
- Nguyễn Trường Đăng Khoa: đỗ đạt, đứng đầu trong cuộc thi
- Nguyễn Trương Hùng Lâm: tài năng kiệt xuất
- Nguyễn Trần Huỳnh Long: giàu sang phú quý
- Nguyễn Phan Hoài Nam: nam tính mạnh mẽ
- Nguyễn Minh Xuân Nam: mạnh mẽ, kiên định
- Nguyễn Bá Phi Nhật: ôn hòa, thành thật
- Nguyễn Văn Minh Quang: sáng sủa thông minh
- Nguyễn Phạm Minh Quân: lãnh đạo sáng suốt
- Nguyễn Trần Đắc Tài: thành tài
- Nguyễn Hoàng Khải Tiến: năng động, thông minh, luôn cầu tiến và hướng về phía trước
- Nguyễn Lê Huy Thắng: chiến thắng huy hoàng
- Nguyễn Phạm Quyết Thắng: lòng quyết tâm kiên cường vượt qua mọi thứ
- Nguyễn Hoàng Minh Thông: ngay thẳng, thông minh
- Nguyễn Đức Minh Trung: thông minh, trung thực
- Nguyễn Vũ Phi Trường: can trường, mạnh mẽ phi thường
- Nguyễn Đức Anh Tuấn: đẹp trai, thông minh
- Nguyễn Hoàng Minh Tuấn: tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô
- Nguyễn Huỳnh Duy Việt: xuất chúng, phi thường duy nhất
- Nguyễn Trần Duy Vũ: vật quý giá, quan trọng duy nhất của ba mẹ
IV. Tên hay cho bé trai họ Nguyễn theo bảng chữ cái- Chữ A:
Đức An, Thành An, Trường An, Bảo An, Phú An, Tuấn Anh, Văn Anh, Huỳnh Anh, Đức Anh,…
- Chữ B:
Gia Bảo, Đức Bảo, Gia Bình, Xuân Bách, Thái Bình, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Gia Bách, Quang Bách…
- Chữ C:
Khắc Cường, Duy Công, Ngọc Cường, Chí Công, Minh Công, Việt Cường, Duy Cần...
- Chữ D:
Tuấn Dũng, Quang Dũng, Anh Duy, Nhật Duy, Hoàng Duy, Minh Dương, Chí Dũng, Thái Dương...
- Chữ G:
Hoài Giang, Thành Giang, Đức Giang, Tấn Giang, Trường Giang, Đức Gia, An Gia, Phú Gia, Hoàng Gia...
- Chữ H:
Đức Hải, Anh Hải, Chấn Hưng, Mạnh Hoàng, Huy Hoàng, Mạnh Hưng, Minh Huy, Thế Hải, Thế Hiếu, Đức Hiếu, Gia Hiệp, Mạnh Hùng, Nghĩa Hùng...
- Chữ K:
Bá Kiên, Trung Kiên, Minh Khôi, Hoàng Khánh, An Khiêm, Tuấn Khang, Gia Khiêm, Hoàng Khôi, Minh Khương, Thế Khang, Đăng Khoa, Anh Khoa, Quốc Khánh...
- Chữ L:
Đức Lộc, Ngọc Long, Duy Linh, Hồng Lộc, Thanh Lâm, Gia Lợi, Thành Lợi, Đức Long, Duy Long, Minh Long...
- Chữ M:
Bảo Minh, Tường Minh, Đức Minh, Đức Mạnh, Hải Minh, Anh Minh, Tuấn Minh, Gia Minh, Nhật Minh,…
- Chữ N:
Minh Nhật, Khang Nguyên, Hoài Nam, Hoàng Nam, Thế Ngọc, Minh Ngọc, Đại Nghĩa, Hiếu Nghĩa, Nhân Nghĩa, Bảo Nguyên...
- Chữ P:
Gia Phú, Điền Phúc, Đăng Phong, Chấn Phong, Thuận Pháp, Minh Phương, Minh Phú, Thiên Phước, Đình Phong, Anh Phúc, Tấn Phát, Thiên Phúc...
- Chữ Q:
Đăng Quân, Vinh Quang, Tấn Quang, Minh Quang, Đăng Quang, Minh Quân, Nhật Quân, Bảo Quyền, Bảo Quốc,...
- Chữ S:
Bảo Sơn, Minh Sang, Thái Sơn, Lâm Sanh, Thanh Sơn, Hoàng Sơn, Hồng Sơn, Trường Sinh, Tấn Sang...
- Chữ T:
Anh Tuấn, Trọng Thành, Minh Thắng, Tuấn Tú, Ðức Toàn, Chí Thanh, Thanh Tùng, Anh Thái, Đức Thiêm, Đàm Thiên, Vĩnh Thiên…
- Chữ U:
Khải Uy, Thiên Uy, Gia Uy, Thế Uy
- Chữ V:
Thái Vinh, Hồng Văn, Quốc Việt, Hoàng Việt, Anh Việt, Bảo Việt, Thế Vũ, Anh Vũ, Thiện Văn...
V. Tên hay cho bé trai họ Nguyễn kèm tên lót- Họ Nguyễn Quang:
Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Quang Sáng, Nguyễn Quang Tình, Nguyễn Quang Ngọc, Nguyễn Quang Hân…
- Họ Nguyễn Hữu:
Nguyễn Hữu Biên, Nguyễn Hữu Quân, Nguyễn Hữu Hải, Nguyễn Hữu Hoàng, Nguyễn Hữu Hà…
- Họ Nguyễn Ngọc:
Nguyễn Ngọc Hùng, Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Ngọc Huy, Nguyễn Ngọc Hưng, Nguyễn Ngọc Hiếu…
- Họ Nguyễn Đình:
Nguyễn Đình Hoàng, Nguyễn Đình Hiếu, Nguyễn Đình Huy, Nguyễn Đình Duy, Nguyễn Đình Khang, Nguyễn Đình Hòa, Nguyễn Đình Nam…
- Họ Nguyễn Bá:
Nguyễn Bá Hiếu, Nguyễn Bá Trường, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Bá Sáng, Nguyễn Bá Hưng, Nguyễn Bá Ngọc Hải…
- Họ Nguyễn Duy:
Nguyễn Duy Khương, Nguyễn Duy Tiến, Nguyễn Duy Ngọc, Nguyễn Duy Bách, Nguyễn Duy Anh, Nguyễn Duy Hưng…
- Họ Nguyễn Hoàng:
Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Hoàng Bách, Nguyễn Hoàng Châu, Nguyễn Hoàng Quân, Nguyễn Hoàng Hiếu…
VI. Những lưu ý để chọn được tên hay cho bé trai- Bố mẹ không nên đặt tên con trùng với tên của người trong gia đình, trong họ. Điều này là phạm húy và có thể khiến người lớn không hài lòng.
- Tên bé trai gợi đến một kỷ niệm đẹp hay có ý nghĩa là cách bố mẹ thể hiện tình yêu thương tới bé yêu.
- Bố mẹ nên tránh đặt tên con trai bằng chữ số, tên quá dài, khó nhớ hay tên gọi có ý nghĩa dễ gây hiểu lầm, khó nghe, ý nghĩa không rõ ràng sẽ bất lợi cho cuộc sống của con sau này.
- Đặt tên phù hợp với giới tính của con để tạo tâm lý thoải mái khi con lớn, không gây ảnh hưởng đến giao tiếp hay làm giấy tờ.
- Đặt tên cho bé trai nên tuân theo luật bằng trắc để cân bằng âm dương, có sự kết hợp hài hòa giữa thanh điệu. Bố mẹ nên tránh những tên chỉ có toàn thanh trắc, như vậy sẽ tạo cảm giác nặng nề, không được suôn sẻ.