nexus s có nhiều trang bị mới so với Nexus One. |
nexus one ra mắt đầu năm nay và là một trong những thiết bị Android có cấu hình tốt, hỗ trợ nhiều dịch vụ Google, model này do HTC sản xuất.
Nexus S ra mắt tuần này là model chạy Android 2.3 với nhiều nâng cấp mới như màn hình Super AMOLED rộng hơn, chip NFC, tuy nhiên máy thiếu khe cắm thẻ nhớ và HSPA+.
Dưới đây là bảng so sánh cấu hình giữa hai chiếc Android mang thương hiệu google này.
Tính năng | HTC Nexus One | samsung Nexus S |
Phiên bản Android khi ra mắt | Eclair 2.1 | Gingerbread 2.3 |
Bộ vi xử lý | 1GHz Snapdragon | 1GHz Hummingbird |
Màn hình | 3,7 inch AMOLED | 4 inch Super AMOLED |
Độ phân giải | 16,7 triệu màu; 800 x 480 pixel | 16,7 triệu màu; 800 x 480 pixel |
Cảm biến | Có | Có |
Camera | 5 Megapixel | 5 Megapixel |
Quay phim | 720 x 480 pixel; 20hình/giây | 720 x 480 pixel; 30hình/giây |
Đèn flash | Có | Có |
Camera phía trước | Không | Có |
Bluetooth | 2.1 (A2DP) | 2.1 (A2DP) |
Wi-Fi | 802.11b/g | 802.11b/g/n |
USB | 2.0 | 2.0 |
NFC chip | Không | Có |
Con quay 3 chiều | Không | Có |
La bàn số | Có | Có |
Bộ nhớ trong | 512MB | 16GB |
Khe cắm thẻ nhớ microSD | Có, hỗ trợ 32GB | Không |
RAM | 512MB | 512MB |
Kích thước | 115,8 x 59,9 x 119 mm | 123,9 x 62,9 x 10,9 mm |
Trọng lượng | 129,8 gram | 128,9 gram |
Băng tần di động | GSM/GPRS/EDGE 850/900/1800/1900 | GSM/GPRS/EDGE 850/900/1800/1900 |
Kết nối 3G | AWS 900/1200 | AWS 900/1700/2100 (Không hỗ trợ HSPA+) |
Pin | 1.400 mAh | 1.500 mAh |
Thời gian đàm thoại | 7 giờ | 6 giờ |
Thời gian chờ | 10,4 ngày | 17,8 ngày |
Thanh Hằng