![]() |
| Ghế sắc màu lôi cuốn các cô bé, cậu bé đến bàn ăn và ngồi ăn ngoan hơn. |
![]() |
| Đèn chùm lung linh sắc màu như món đồ trong một bộ phim hoạt hình. |
![]() |
| bếp trắng xinh xắn với sự hiện diện của khăn tay sắc màu. |
![]() |
| Những món đồ nội thất sặc sỡ trông như những viên kẹo xinh xắn. |
![]() |
| Sự biến tấu của dụng cụ, đồ dùng cũng tạo nên phong cách ngọt ngào hơn cho không gian ẩm thực. |
![]() |
| Sự bài trí màu sắc có chủ đích khiến căn phòng đẹp mắt và tinh tế. |
![]() |
| Để tạo nên phong cách ngọt ngào, bạn nên sử dụng những món đồ nhỏ, màu sắc tươi sáng. |
![]() |
| Thực phẩm có màu rực rỡ không chỉ "nhuộm" sắc bữa ăn mà còn có thể làm đẹp căn bếp. |
![]() |
| Ghế độc khiến căn phòng hút mắt hơn. |
![]() |
| Thay vì chọn những màu cơ bản, bạn hãy mạnh tay "tô màu" cho nội thất để không gian trở nên đáng yêu và ngọt ngào hơn. |
Xuân Ngọc (theo HTH)









