Spectre XT bị cho là sao chép mẫu MacBook Air. Ảnh: Engadget. |
Với loạt sản phẩm mới ra, hp đang nỗ lực giành thị phần trong cuộc đua ultrabook. Tuy nhiên, nhiều phân tích cho rằng HP đang bắt chước kiểu dáng và phong cách macbook air của Apple, đặc biệt là mẫu envy spectre xt .
Khi được hỏi về những điểm giống nhau giữa 2 thiết bị này, trả lời trên Engadget, trưởng nhóm thiết kế của HP, Stacy Wolff, khẳng định, bất chấp việc Spectre XT và MacBook Air có nhiều điểm giống, thì sự khác biệt giữa 2 mẫu máy tính này cũng nhiều không kém. Và đó là “phản ánh sự phát triển của công nghệ”.
Stacy đã chỉ ra một số điểm khác nhau, chẳng hạn như lớp đệm phía dưới bằng cao su của XT với lớp khung phủ kim loại magne, trong khi apple sử dụng hợp kim nhôm CNC. Thậm chí, kiểu bàn phím “chiclet-style” hiện tại cũng được HP sử dụng trước Apple rất lâu, từ những năm 1980.
Còn những điểm tương đồng giữa 2 sản phảm như thiết kế hình chữ V hay vỏ màu bạc thì theo Stacy, điều này không có gì đáng nói, bởi đó là các thiết kế khá phổ biến, và Apple cũng không phải là sở hữu của các đặc điểm này.
Những ý kiến này xuất hiện khi nhà sản xuất máy tính HP đẩy mạnh phát triển ultrabook. Các thiết bị mới tung ra của HP đều được trang bị thế hệ vi xử lý mới nhất của Intel, với các kích cỡ màn hình khác nhau (11 inch đến 13 inch), trang bị ổ SSD và không có ổ quang.
Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật của Spectre XT và MacBook Air.
|
| Spectre XT | MacBook Air |
Ngày lên kệ |
| 8/6/2012 | 20/7/2011 |
Giá xuất xưởng |
| 1.000 USD | 1.300 USD |
Phần cứng | Kích thước | 32,7 x 22,1 x 14,4 mm | 35 x 22,7 x 17,2 mm |
| Cân nặng | 1,38 kg | 1,33 kg |
| Màu sắc | Bạc/Đen, Đen/Đỏ | Bạc |
Phần mềm | Hệ điều hành | Windows 7 | Mac OS X |
| Ứng dụng | Premiere Elements 10, Adobe Photoshop | OS X 10.7 Lion |
Màn hình | Kích cỡ | 13.3 inch | 13.3 inch |
| Công nghệ | LCD | LCD |
| Độ phân giải | 1.366 x 768 px | 1.440 x 900 px |
Bàn phím, Chuột |
| Chiclet | Chiclet |
| Bàn di chuột | Không | Không |
| Chuột | Trackpad | Trackpad, cảm ứng 4 điểm |
Bộ xử lý | Chipset | Intel Ivy Bridge | Intel Ivy Bridge, Core i5-2557M, lõi kép 1,7 GHz Intel Ivy Bridge, Core i7-2677M, lõi kép 1,8 GHz |
| RAM | DDR3; 4 GB; tốc độ1600 MHz | DDR3; 4 GB; tốc độ1333 MHz |
Bộ lưu trữ |
| Flash (SSD); 128/256 GB | Flash (SSD); 128/256 GB, hỗ trợ khe đọc thẻ SD |
Âm thanh | Loa | Beats Audio, 4 loa | 2 loa |
Cổng | Ethernet | 1 cổng, loại 10/100/1000 (Gigabit) |
|
| Thunderbolt |
| 1 |
| HDMI | 1 |
|
Kết nối | Wi-Fi | 802.11n, 802.11g, 802.11a | 802.11n, 802.11g, 802.11b, 802.11a |
| Bluetooth | Có | Có |
Pin |
| 8 giờ liên tục | 7 giờ liên tục |
Lê Anh