Thị trường xe máy, nhất là các dòng xe Honda, tại Việt Nam trong những tháng gần đây có xu hướng tăng giá bán thực tế của rất nhiều ấn phẩm, nhất là các mẫu xe tay ga, trong đó bao gồm có cả Honda Air Blade.
Một HEAD Honda ở khu vực miền Trung cho biết, giá bán ra của dòng xe tay ga Air Blade hiện nay thường chênh cao hơn so với giá niêm yết của nhà sản xuất. Nguồn xe cũng không có nhiều để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Cụ thể, Air Blade 125 có giá thực tế từ 42 triệu đồng với bản Tiêu chuẩn, còn 46 triệu đồng với bản Đặc biệt chênh gần 3 triệu đồng so với giá niêm yết.
Trong khi đấy, các phiên bản Air Blade 160 đều có giá chênh cao hơn hẳn so với giá niêm yết. Theo HEAD Honda này, Air Blade 160 bản bản Tiêu chuẩn có bán ra là 57 triệu đồng, chênh hơn 1 triệu đồng, còn bản Đặc biệt có giá thực tế là 60 triệu đồng, chênh hơn 2,8 triệu đồng.
Hiện nay, Honda Air Blade vẫn là một mẫu xe tay ga có tính cạnh tranh cao. Với sự cập nhật phiên bản Air Blade 160 cho thấy, Air Blade vẫn đang nhận được sự đầu tư lớn từ nhà sản xuất, nhằm nâng cấp và đem lại một mẫu xe tay ga có sức mạnh tốt hơn.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 125/160:
Khối lượng bản thân Air Blade 125: 113 kg; Air Blade 160: 114 kg
Dài x rộng x cao Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm
Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm
Độ cao yên 775 mm
Khoảng sáng gầm Air Blade 125: 141 mm; Air Blade 160: 142 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước Air Blade 125: 80/90; Air Blade 160: 90/80
Kích cỡ lốp sau Air Blade 125: 90/90; Air Blade 160: 100/80
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa Air Blade 125: 8,75 kW/8.500 vòng/phút
Air Blade 160: 11,2 kW/8.000 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu Air Blade 125: 2,26 lít/100 km; Air Blade 160: 2,3 lít/100 km
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Mô-men cực đại Air Blade 125: 11,3 Nm/6.500 vòng/phút; Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích xy lanh Air Blade 125: 124,8cc; Air Blade 160: 156,9cc
Tỷ số nén Air Blade 125: 11,5:1; Air Blade 160: 12:1
Thế hệ Air Blade mới được trang bị khung xe hoàn toàn mới, tăng thêm độ trẻ trung và năng động. Mặt trước xe có hệ thống đèn LED lớn mô phỏng như các dòng xe phân khối lớn. Đồng hồ xe loại LCD kỹ thuật số thể thao. Cách phối màu và đồ họa rõ nét cùng lô gô mang tính biểu tượng giúp cho Air Blade trở nên nổi bật hơn.
Không những vậy, Air Blade mới hiện nay còn được trang bị động cơ eSP+ 4 valve hoàn toàn mới như trên các dòng xe ga cao cấp Honda SH. Khối động cơ này giúp xe vận hành linh hoạt, nhanh nhẹn và tiết kiệm xăng. Trên xe còn có hàng loạt trang bị tiện ích như chìa khóa thông minh, cổng sạc dưới cốp đựng đồ rộng, phanh đĩa và đèn chiếu sáng tự động.
Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Honda Air Blade mới nhất đầu tháng 8/2022 như sau:
Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Air Blade 125 Tiêu chuẩn 42,09 42
Air Blade 125 Đặc biệt 43,29 46
Air Blade 160 Tiêu chuẩn 55,99 57
Air Blade 160 Đặc biệt 57,19 60
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Có thể bạn quan tâm: