Honda luôn là dòng xe được rất nhiều người lựa chọn sử dụng tại thì trường Việt Nam, khi xe máy đã trở nên phổ biến hơn thì thị trường giá xe luôn biến động lên xuống tùy thời điểm và tùy những địa phương khác nhau.Vào thời điểm hiện tại theo giá cả của nhiều HEAD Honda thì giá xe Honda nhiều nơi đã giảm hơn so với giá đề xuất chính thức. Vì thế, khi mua xe bạn có thể cân nhắc và tham khảo giá xe hơn một số nơi so sánh và chọn những địa điểm có giá xe hợp lý nhất.
Giá xe Honda SH 2 phiên bản 2015
SH 150cc 79.990.000
SH 125cc 65.990.000
Giá xe Honda PCX 125,
PCX 125 - Bản cao cấp 54.490.000
PCX 125 - Bản tiêu chuẩn 51.990.000
Giá xe SH Mode 2015:
Phiên bản tiêu chuẩn: 49.990.000
Phiên bản thời trang: 50.490.000
Giá xe Honda Airblade tất cả các phiên bản 2015
Air Blade FI (Magnet) - Bản có định vị 40.990.000
Air Blade FI (Magnet) - Bản không có định vị 39.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản tiêu chuẩn) 37.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp) 38.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp đặc biệt) 39.990.000
Air Blade 125 2015 (Phiên bản Black Edition) 39.990.000
Giá xe Lead và Vision dành cho nữ 2015
LEAD 125 FI Phiên bản Cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt Vàng 38.490.000
LEAD 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Vàng 37.490.000
VISION (Phiên bản thời trang & thanh lịch) 28.900.000
VISION (Phiên bản tiêu chuẩn) 28.700.000
VISION 2014 (Happy Vision): 29.900.000
Giá xe Honda Future, Wave Super Dream các phiên bản 2015
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc) 30.990.000
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 29.990.000
Future 125 - Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 30.590.000
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 29.590.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (Vành đúc) 21.990.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh căm (Vành nan hoa) 20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh đĩa (Vành nan hoa) 18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh cơ (Vành nan hoa) 17.990.000
Super Dream 2013 18.700.000
Wave 110 S - Phiên bản phanh đĩa / Vành nan hoa 18.790.000
Wave 110 S - Phiên bản phanh cơ / Vành nan hoa 17.790.000
Wave alpha 16.990.000
Giá xe Honda MSX 125 2015
MSX 125: 59.900.000
Giá xe Honda Blade 110 2015
Blade 110:
- Phiên bản thể thao (vành đúc, phanh đĩa) Giá: 20.600.000 (VNĐ)
- Phiên bản thời trang (vành nan hoa, phanh đĩa) Giá: 19.100.000 (VNĐ)
- Phiên bản tiêu chuẩn Giá: 18.100.000 (VNĐ)
Trên đây là giá toàn bộ các xe máy Honda 2015 đang được bán tại các Head, giá cả sẽ được cập nhật liên tục theo sự thay đổi từ thị trường!
Có thể bạn quan tâm: