Với giá thành phải chăng và còn mang trên mình công nghệ của "ông hoàng" Honda thì Blade 110 chắc chắn sẽ được sự quan tâm của nhiều người.
Dưới đây là mô tả chi tiết về thiết kế cũng như công nghệ động cơ của blade 110 2014 mới nhất này
honda blade 110 2014
Blade 110 được thiết kế trên ý tưởng "thanh thoát và sắc nét"
* Thiết kế:Blade 110 được thiết kế dựa trên ý tưởng "Thanh thoát và Sắc nét" với kiểu dáng xe thon gọn, liền khối cùng những đường nét tinh tế. Đồng thời, thiết kế thân xe cân đối, hài hòa với vóc dáng người Việt giúp mang lại tư thế lái xe đẹp và thoải mái cho mọi đối tượng khách hàng.
* Thiết kế phía trước thanh thoát và sắc nét:
Phần mặt nạ của Blade 110 được thiết kế sắc sảo và liền khối với phần ốp chân mang tới vẻ đẹp khỏe khoắn, độc đáo. Cụm đèn pha và đèn tín hiệu sắc nét với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, vượt trội cùng với đuôi tay lái đã được điều chỉnh gọn gàng hơn giúp thu gọn chiều rộng của thân xe khi nhìn chính diện. Tất cả tổng hòa nên một thiết kế thanh thoát, sắc nét và không kém phần khỏe khoắn cho toàn bộ phía trước của xe.
* Thân xe vuốt gọn:
Những mảng khối được vuốt thanh thoát và gọn gàng, mang lại vẻ đẹp hoàn hảo cho phần thân xe của Blade 110.
* Mặt đồng hồ hiện đại:
Được thiết kế hoàn toàn mới và hiện đại hơn, đảm bảo tầm nhìn rõ nhờ mặt phản quang cao cấp, hiển thị đầy đủ các thông số vận hành, thu vào tầm mắt của người điều khiển một cách tự nhiên và thuận tiện.
* Ống xả thể thao:
Ống xả với độ chếch được điều chỉnh cao hơn giúp tăng thêm vẻ thể thao và năng động, phù hợp với tổng thể khỏe khoắn của Blade 110.
* Thiết kế phía sau ấn tượng:
Hệ thống đèn hậu được thiết kế một cách gọn gàng với mặt phát quang cá tính, tạo nên một dấu ấn rất riêng của Blade 110 khi nhìn từ phía sau.
* Động cơ và công nghệ:
Động cơ blade 110cc được cải tiến mang đến cho người lái trải nghiệm cảm giác lái xe thể thao mạnh mẽ cùng khả năng chuyển số êm ái, dễ dàng. Bên cạnh đó chiếc xe vẫn kế thừa những tính năng ưu việt của động cơ Honda 110cc danh tiếng.
* Động cơ 110cc:
Động cơ mạnh mẽ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí, được cải tiến tối ưu hóa khả năng tăng tốc và chuyển số, đồng thời kế thừa các tính năng ưu việt của dòng xe số như tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, độ bền cao, vận hành êm ái và ổn định.
Không chỉ đạt được tiêu chuẩn khí thải Euro 2 hiện hành, động cơ của Blade 110 còn có khả năng đáp ứng cả tiêu chuẩn khí thải Euro 3 nghiêm ngặt.
* Cảm giác lái nhẹ nhàng:
Người lái sẽ cảm nhận được cảm giác lái xe nhẹ nhàng, êm ái vượt trội nhờ sự điều chỉnh mang tính tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý.
* Sang số dễ dàng và êm ái:
Hộp số Honda Blade 110
Sang số dễ dàng hơn nhờ rút ngắn hành trình của thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số, mang đến cảm giác lái thoải mái và nhẹ nhàng cho người điều khiển xe.
* Tiện ích:
Tiện ích luôn là một trong những quan tâm hàng đầu khi phát triển xe của Honda. Với dáng xe thon gọn, Blade 110 vẫn có thể đảm bảo được không gian hộc đựng đồ tiện lợi, đủ chỗ cho những vật dụng cá nhân cần thiết. Đồng thời, ổ khóa đa năng và gương chiếu hậu gọn gàng cũng là những tiện ích vượt trội, đem đến cho bạn cảm giác an tâm và tiện lợi khi lái xe.
* Khoảng cách 2 gương chiếu hậu vừa gọn:
Gương chiếu hậu được thiết kế gọn gàng tương ứng với chiều rộng của tay lái song vẫn đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, giúp quan sát phía sau dễ dàng ngay cả trong điều kiện giao thông đô thị đông đúc.
* Ổ khóa đa năng 3 trong 1:
Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ - tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Giá xe Blade 110:
- Phiên bản thể thao (vành đúc, phanh đĩa) Giá: 20.600.000 (VNĐ)
- Phiên bản thời trang (vành nan hoa, phanh đĩa) Giá: 19.100.000 (VNĐ)
- Phanh cơ, vành nan hoa Giá: 18.100.000 (VNĐ)
Thông số kỹ thuật của Blade 110:
Tên sản phẩm BLADE 110
Trọng lượng bản thân 98 kg
Dài x Rộng x Cao 1.920 x 702 x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm
Độ cao yên 769 mm
Khoảng sáng gầm xe 141 mm
Dung tích bình xăng 3,7 lít
Cỡ lốp trước/sau Trước: 70/ 90 - 17 M/C 38P / Sau: 80/ 90 - 17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh 109,1 cm3
Đường kính x hành trình pít tông 50,0 mm x 55,6 mm
Tỷ số nén 9,0 : 1
Công suất tối đa 6,18 kW/ 7.500 vòng/ phút
Mô men cực đại 8,65 Nm/ 5.500 vòng/ phút
Dung tích nhớt máy 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động Điện/ Đạp chân
Nguồn: Honda.com.vn
Có thể bạn quan tâm: