
So sánh thông số kỹ thuật Honda CBR600RR 2013 và 2021.

Động cơ
- Honda CBR600RR 2013: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / 16 van / làm mát bằng nước / dung tích 599 cc.
- Honda CBR600RR 2021 sử dụng cùng khối động cơ với CBR600RR 2013: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / 16 van / làm mát bằng nước / dung tích 599 cc (nhưng cải tiến luồng gió từ bộ lọc, đầu xi-lanh và ống xả).

Công suất cực đại
- Honda CBR600RR 2013: 118 mã lực tại 13.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 66 Nm tại 11.250 vòng / phút.
- Honda CBR600RR 2021: 119 mã lực tại 14.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 64 Nm tại 11.500 vòng / phút.

Hộp số
- Honda CBR600RR 2013: hộp số 6 cấp ly hợp chống trượt Assist & Slipper Clutch.
- Honda CBR600RR 2021: hộp số 6 cấp ly hợp chống trượt Assist & Slipper Clutch.
Hệ thống treo
- Honda CBR600RR 2013: Phuộc trước hành trình ngược Showa SFF-BP 41mm, phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh tải trước.
- Honda CBR600RR 2021: Phuộc trước hành trình ngược Showa SFF-BP 41mm, phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh tải trước.

Hệ thống phanh
- Honda CBR600RR 2013: Phanh trước 4pis Tokico hoạt động với đĩa kép 310mm / phanh sau Nissin 1pis với đĩa đơn 220mm.
- Honda CBR600RR 2021: Phanh trước 4pis Tokico hoạt động với đĩa kép 310mm / phanh sau Nissin 1pis với đĩa đơn 220mm.
Mâm xe
- Honda CBR600RR 2013: mâm hợp kim 17inch nan chữ Y với kích thước lốp trước và sau lần lượt 120 / 70-17 và 180 / 55-17.
- Honda CBR600RR 2021: mâm hợp kim 17inch nan chữ Y với kích thước lốp trước và sau lần lượt 120 / 70-17 và 180 / 55-17.

Khung xe
- Honda CBR600RR 2013: Aluminium Diamond Frame (nhôm đúc).
- Honda CBR600RR 2021: Aluminium Diamond Frame (nhôm đúc).

Kích thước xe (rộng x dài x cao tính theo mm)
- Honda CBR600RR 2013: 684 x 2.029 x 1.115.
- Honda CBR600RR 2021: 685 x 2.130 x 1.140.

Chiều dài cơ sở
- Honda CBR600RR 2013: 1.369 mm.
- Honda CBR600RR 2021: 1.375 mm.
Chiều cao yên xe
- Honda CBR600RR 2013: 820 mm.
- Honda CBR600RR 2021: 820 mm.

Dung tích bình xăng
- Honda CBR600RR 2013: 18 lít.
- Honda CBR600RR 2021: 18 lít.

Trọng lượng xe
- Honda CBR600RR 2013: 196 kg.
- Honda CBR600RR 2021: 194 kg.

Các tính năng bổ sung
- Honda CBR600RR 2013: Đồng hồ bán kỹ thuật số Analog, hệ thống ABS.
- Honda CBR600RR 2021: Đồng hồ LCD full color, hệ thống ga điện tử TBW, hệ thống cảm biến IMU 5 trục, hệ thống Cornering ABS, 5 chế độ lái (3 cài đặt gốc/ 2 chế độ tùy chọn theo khách hàng), Traction Control, Wheelie Control, Engine Brake Control, Power Modes.
Có thể bạn quan tâm: