
Kawasaki ZX-4RR và Kove 400RR trên bàn cân thông số.
Kawasaki ZX-4RR: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / 4 van trên mỗi xi-lanh / làm mát bằng nước / Đường kính x hành trình : 57mm x 39,1mm / tỷ số nén 12,3:1 / dung tích xi-lanh 399cc.
Kove 400RR: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / 4 van trên mỗi xi-lanh / làm mát bằng nước / Đường kính x hành trình : 59mm x 36,5mm / tỷ số nén 13:1 / dung tích xi-lanh 399cc.

Công suất cực đại
Kawasaki ZX-4RR: khoảng 56- 79 mã lực tại 13.000 - 16.000 vòng / phút, tùy thuộc vào thị trường phân phối. Mặc dù Kawasaki vẫn chưa xác nhận thông số kỹ thuật chính xác.
Kove 400RR: 68 mã lực tại 13.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 36 Nm tại 12.000 vòng / phút.

Hệ truyền động
Kawasaki ZX-4RR: Hộp số 6 cấp / ly hợp chống trượt / sang số nhanh quichshifter 2 chiều.
Kove 400RR: Hộp số 6 cấp / ly hợp chống trượt.
Hệ thống treo
Kawasaki ZX-4RR: phuộc trước hành trình ngược Showa SFF-BP 37mm có thể điều chỉnh, phuộc sau monoshock Showa BFRC, có thể điều chỉnh, gắp sau bằng thép.
Kove 400RR: phuộc trước hành trình ngược, phuộc sau monoshock, gắp sau bằng nhôm.

Mâm xe và lốp xe
Kawasaki ZX-4RR: mâm hợp kim 5 chấu đi kèm lốp 120/70-17 trước và 160/60-17 sau.
Kove 400RR: mâm hợp kim 6 chấu đi kèm lốp 120/70-17 trước và 160/60-17 sau.

Hệ thống phanh
Kawasaki ZX-4RR: đĩa kép trước 290mm với kẹp phanh hướng tâm 4pis, đĩa sau đơn 220mm với kẹp phanh 1pis, ABS 2 kênh.
Kove 400RR: đĩa kép trước 300mm với kẹp phanh hướng trục 2pis, đĩa sau đơn 220mm với kẹp phanh 1pis, ABS 2 kênh.

Kích thước thân xe
Kawasaki ZX-4RR: dài x rộng x cao (1.991 x 764 x 1.110)mm / chiều dài cơ sở 1.380mm / khoảng sáng gầm xe 135mm / chiều cao yên 800mm / dung tích bình xăng 15 lít / trọng lượng 188 kg.
Kove 400RR: dài x rộng x cao (2.015 x 740 x 1.090)mm / chiều dài cơ sở không xác định / khoảng sáng gầm xe 150mm / chiều cao yên 795mm / dung tích bình xăng 15 lít / trọng lượng 160 kg.

Các tính năng nổi bật
Kawasaki ZX-4RR: Hệ thống đèn LED toàn diện, màn hình TFT 4,3inch có thể kết nối với điện thoại thông minh, 4 chế độ lái Sport/Road/Rain/Rider, 2 chế độ động cơ, Traction control, quickshifter 2 chiều.
Kove 400RR: Hệ thống đèn LED toàn diện, màn hình TFT.

Có thể bạn quan tâm: