viva 115 fi 2019 phân phối trở lại tại thị trường Việt Nam với giá cực sốc.
Suzuki viva 115 fi 2019 màu đen bạc.
Những năm 90 của thế kỷ trước chắc hẳn người tiêu dùng không còn quá xa lạ gì nữa với cái tên Suzuki Viva, một huyền thoại xe có độ bền cực tốt xứng tầm với Honda Dream. Ở phiên bản Viva 115 Fi 2019 thì mẫu xe này đã được thay đổi hoàn toàn về thiết kế bên ngoài với một diện mạo hoàn toàn mới cùng các đồ họa ấn tượng trên bộ áo. Đèn pha cắt lớp với ánh sáng cực tốt trong khi đèn chiếu hậu dạng tổ ong độc đáo liên kết cùng cách phối màu mượt mà mà tôn thêm vẻ chắc chắn & khỏe khoắn cho xe. Nếu như Viva và Viva R thế hệ trước phù hợp với nam giới hơn, thì hiện nay phiên bản Viva 115 Fi đã được làm lại với kiểu dáng của một chiếc xe số phổ thông để phù hợp với cả nam và nữ và nhiều lứa tuổi khác nhau, từ sinh viên đến nhân viên văn phòng đều có thể phù hợp.
Suzuki Viva 115 Fi 2019 màu đỏ.
Suzuki Viva 115 Fi 2019 sở hữu công nghệ LEaP (Light Efficient and Powerful – Gọn Nhẹ, Tiết kiệm nhiên liệu & Vận Hành Mạnh Mẽ), đây chính là công nghệ tiên tiến được phát triển bởi Suzuki Nhật Bản dựa trên những nghiên cứu sâu rộng về các điều kiện sử dụng xe máy ở các nước Asean. Công nghệ mới này đáp ứng cả 2 tiêu chí: Siêu tiết kiệm nhiên liệu & vận hành vượt trội. động cơ suzuki viva là 115cc với khả năng vận hành bền bỉ, công suất vượt trội. Phía nhà sản xuất cho biết, Viva 115 FI trước khi được tung ra thị trường đã trải qua các bài kiểm nghiệm hết sức nghiêm ngặt như dành cho siêu xe thần gió Hayabusa.
Suzuki Viva 115 Fi 2019 màu trắng xanh.
Không những thế, Suzuki Viva 115 FI còn có giá bán rất rất dễ chịu để cạnh tranh trực tiếp với Wave & Sirius. Cụ thể giá xe Viva 115 FI 2019 là 22,69 triệu đồng cho bản vành nan hoa/phanh đĩa & 23,99 triệu đồng cho bản vành đúc/phanh đĩa.
Thông số kỹ thuật Viva 115 Fi 2019:
Thông số kỹ thuật Viva 115 Fi 2019:
- Loại động cơ: 4 thì, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
- Dung tích xy-lanh : 113 cm3
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
- Công suất tối đa: 6,9kw/8.000 vòng/phút
- Hộp số: 4 số
- Kích thước lốp trước/sau: Trước: 70/90 - 17M/C Sau: 80/90 - 17M/C.
- Dài x Rộng x Cao: 1.910 x 610 x 1.085 mm
- Độ cao yên: 760 mm
- Phanh trước/sau: Đĩa/tang trống.
- Trọng lượng bản thân: 96kg vành đúc/ 94kg vành nan hoa
Có thể bạn quan tâm: