Yamaha R7 và Yamaha R6 trên bàn cân thông số
Động cơ
Yamaha R7: 2 xi-lanh CP2 / DOHC / 8 van / làm mát bằng nước / 698cc.
Công suất cực đại
Yamaha R6: 116.8 hp tại 14.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 61.7 Nm tại 10.500 vòng / phút.Yamaha R7: 72.4 hp tại 8.750 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 67 Nm tại 6.500 vòng / phút.
Hộp số
Yamaha R6: Hộp số 6 cấp với bộ nồi chống trượt Assist & Slipper Clutch, hệ thống sang số nhanh Quickshifter.Yamaha R7: Hộp số 6 cấp với bộ nồi chống trượt Assist & Slipper Clutch, hệ thống sang số nhanh Quickshifter 1 chiều.
Hệ thống treo
Yamaha R6: Phuộc trước USD KYB 43mm có thể điều chỉnh, phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh.Yamaha R7: Phuộc trước USD KYB 41mm có thể điều chỉnh, phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh.
Hệ thống phanh
Yamaha R6: Phanh đĩa kép 320mm ở trước với phanh 4pis hướng tâm, phanh sau 1pis với đĩa đơn 220mm.Yamaha R7: Phanh đĩa kép 295mm ở trước với phanh 4pis hướng tâm, phanh sau 1pis với đĩa đơn 245mm.
Mâm xe
Yamaha R6: mâm 17inch 5 chấu với thông số lốp lần lượt 120/70-17 trước và 180/55-17 ở sau.Yamaha R7: mâm 17inch 10 chấu với thông số lốp lần lượt 120/70-17 trước và 180/55-17 ở sau.
Khung xe
Yamaha R7: Khung thép Diamond.
Thông số kích thước
Yamaha R7: Chiều dài cơ sở 1.395mm / dài x rộng x cao (2.070 x 705 x 1.160mm) / chiều cao yên 835mm / dung tích bình xăng 13 lít / mức tiêu thụ nhiên liệu 24.6 km/lít / Trọng lượng 188kg.
Các tính năng bổ sung
Yamaha R6: Đồng hồ bán kỹ thuật số, bướm ga điện tử điều khiển bằng chip của Yamaha (Yamaha's Chip Controlled Throttle), lượng khí nạp có thể điều khiển bằng chip của Yamaha (Yamaha's Chip Controlled Intake), ABS, 3 chế độ lái, Traction Control, Quickshifter 2 chiều.
Yamaha R7: Đồng hồ LCD, ABS, Quickshifter 1 chiều (tùy chọn).
Có thể bạn quan tâm: