Động cơ 3 xylanh được thiết kế lại nhỏ gọn và mạnh mẽ hơn. Bộ khung nhôm CF đúc được cải tiến nhằm giảm đáng kể trọng lượng xe và giúp phân bố trọng lượng một cách tuyệt vời. Kết quả mang lại là tính linh hoạt và dễ điều khiển của xe.
Tổng trọng lượng của FZ-09 chỉ nặng 188kg - tương đương với Ninja 300.
Xe được trang bị động cơ 4 thì 3 xylanh dung tích 847cc DOHC làm mát bằng dung dịch. Hộp số truyền động 6 cấp với công suất tối đa 115 mã lực tại vòng tua máy 10.000 vòng/phút. Moment xoắn cực đại đạt 85N/m tại vòng tua 8.500 vòng/phút. Phiên bản trang bị thắng ABS có trọng lượng 191kg.
Hệ thống gắp sau bằng nhôm CF đúc sử dụng phuộc nhún đơn Monocross đặt lệch tâm.
Chiếc FZ-09 mới được thiết kế để đảm nhiệm nhiều mục đích sử dụng. Từ những hoạt động thể thao cho tới những chuyến dã ngoại cuối tuần cũng như đi làm hàng ngày. Tay lái rộng, yên xe to tạo cảm giác thoải mái khi ngồi. Bình nhiên liệu 14 lít với hay rãnh đặt đầu ngối giúp mang lại tư thế ngồi lái rất thoải mái.
Hệ thống ống xả với bộ góp 3 thành 1 nhỏ gọn, trang bị 3 ống nối ở họng xả mang lại âm thanh trầm ấm phấn khích. Hệ thống ống xả được phủ lớp Namofilm chống ăn mòn. 3 ống nối góp vào bộ giảm thanh tiêu chuẩn EU-3 tạo âm thanh đặc trưng đáng chú ý.
Xe trang bị cặp bánh mâm phong cách mới có trọng lượng nhẹ với thiết kế 10 chấu và sử dụng vỏ size 17 inch. Bánh trước dùng vỏ 120/70ZR17 và bánh sau dùng vỏ 180/55ZR17 mang lại tính ổn định cũng như khả năng đáp ứng cao.
Thông số kỹ thuật của xe:
Động cơ:
Loại động cơ: Giải nhiệt bằng chất lỏng
Dung tích: 847 cm³
Đường kính và hành trình piston: 78.0 mm x 59.1 mm
Tỉ số nén: 11.5 : 1
Công suất tối đa: 84.6 kW (115PS) @ 10,000 rpm
Gia tốc tối đa: 87.5 Nm (8.9 kg-m) @ 8,500 rpm
Hệ thống bôi trơn: Dạng ướt (ngâm trong dầu nhờn)
Bộ chế hòa khí: Phun nhiên liệu
Loại ly hợp: Ly hợp ướt
Hệ thống đánh lữa: TCI
Hệ thống khởi động: Điện
Truyền động cuối: Dùng dây sên
Khung xe
Dạng khung: Kim cương
Hệ thống nhún trước: Phuộc nhún ống lồng
Hành trình nhún: 137 mm
Góc nghiêng: 25º
Hệ thống nhún sau: Cánh tay đòn
Hành trình nhún: 130 mm
Thắng trước: Thủy lực đĩa đôi, Ø 298 mm
Thắng sau: Thủy lực đĩa đơn, Ø 245 mm
Vỏ trước: 120/70ZR17M/C (58W) (Không ruột)
Vỏ sau: 180/55ZR17M/C (73W) (Không ruột)
Kích thước xe
Chiều dài tổng thể: 2,075 mm
Chiều rộng tổng thể: 815 mm
Chiều cao tổng thể: 1,135 mm
Độ cao yên xe: 815 mm
Chiều dài cơ sở: 1,440 mm
Khoảng sáng gầm thấp nhất: 135 mm
Trọng lượng ướt (bao gồm dầu máy và đầy bình nhiên liệu) 188 kg / ABS 191 kg
Dung tích bình xăng: 14 L
Dung tích dầu máy: 3.4 L
Các màu xe:
Hình ảnh chi tiết xe:
Bảng so sánh:
Clip tham khảo:
Nguồn: Yamaha Club Thailand
Dịch: Joe-Chuong
Có thể bạn quan tâm: