Sau khi thuế TTĐB mới có hiệu lực, nissan thay đổi giá một số sản phẩm của hãng, trong đó mức thay đổi tăng hoặc giảm đều nhẹ, không thực sự đáng kể. Mẫu sedan cỡ D gây chú ý nhất khi giảm giá từ 1,4 tỷ xuống 1,3 tỷ.
nissan teana có hai phiên bản là 2.5 và 3.5 đều nhập khẩu. Bản 2.5 lắp động cơ 2,5 lít I4 mã QR25 cho công suất 177 mã lực, mô-men xoắn cực đại 243 Nm. Hộp số tự động vô cấp CVT X-Tronic.
Nissan Teana. Ảnh: OS |
Tiện nghi nội thất có camera lùi, màn hình màu 4 inch, hiệu ứng 3D, gương chiếu hậu trong xe tự động điều chỉnh độ lóa, điều hòa hai vùng độc lập, hệ thống âm thanh 9 loa, điều khiển âm thanh cảm biến tốc độ, kết nối AUX, USB, CD, Bluetooth rảnh tay. Hệ thống sưởi cho ghế phụ và ghế lái.
Các công nghệ an toàn gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh BA, túi khí trước, túi khí bên, túi khí rèm.
Đối thủ Toyota camry phiên bản 2.5G và 2.5Q có giá lần lượt là 1,263 và 1,414 tỷ với các trang bị tương tự, thậm chí nhỉnh hơn Teana với hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử.
Bên cạnh Teanna, Nissan cũng thay đổi mức giá một số mẫu xe khác, cụ thể như sau: (đơn vị giá: triệu đồng)
Mẫu xe | Giá cũ | Giá mới | Mức thay đổi |
Navara VL 4x4 AT | 795 | 795 | 0 |
Navara SL 4x4 MT | 745 | 725 | -20 |
Navara E 4x2 AT | 649 | 649 | 0 |
Navara E 4x2 MT | 625 | 625 | 0 |
Sunny XV | 565 | 559 | -6 |
Sunny XL | 515 | 525 | +10 |
Juke | 1.060 | 1.060 | 0 |
Teana 2.5 | 1.400 | 1.300 | -100 |
Teana 3.5 | 1.695 | 1.695 | 0 |
>> Xem thêm: Bảng giá chi tiết các xe ở Việt Nam từ 1/7
Đức Huy