
So sánh thông số kỹ thuật giữa BMW S1000RR và BMW M1000RR.

Động cơ
- BMW S1000RR: 4 xi-lanh 999 cc, DOHC, làm mát bằng nước, van biến thiên shiftcam.
- BMW M1000RR: 4 xi-lanh 999 cc, DOHC, làm mát bằng nước, van biến thiên shiftcam được thay đổi thời gian điều chỉnh, giải phóng vòng tua thêm 500 vòng / phút.

Công suất cực đại
- BMW S1000RR: 204 hp tại 13.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại 10.500 vòng / phút.
- BMW M1000RR: 209 hp tại 14.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại 11.000 vòng / phút.
Hệ thống truyền động
- BMW S1000RR: hộp số 6 cấp với hệ thống ly hợp slipper clutch và bộ sang số nhanh 2 chiều quick shifter.
- BMW M1000RR: hộp số 6 cấp với hệ thống ly hợp slipper clutch, bộ sang số nhanh 2 chiều quick shifter được cải tiến mượt mà và nhanh hơn.

Mức tiêu hao nhiên liệu
- BMW S1000RR: 16.5 km / l (dung tích bình xăng 16.5 l)
- BMW M1000RR: 15.4 km / l (dung tích bình xăng 16.5 l)
Hệ thống treo
- BMW S1000RR: giảm shock trước hành trình ngược 45mm, monoshock sau 120mm. Gắp sau bằng nhôm kiểu WSBK.
- BMW M1000RR: giảm shock trước hành trình ngược 45mm, monoshock sau 120mm. Gắp sau bằng nhôm kiểu WSBK được kéo dài thêm 118mm.
Hệ thống phanh
- BMW S1000RR: phanh trước BMW (Brembo OEM) 4pis với ABS-Pro, đĩa phanh trước 320mm, phanh sau Brembo 1pis với ABS-Pro và đĩa phanh 220mm.

- BMW M1000RR: phanh trước Nissin (WSBK) 4pis với Race ABS-Pro, đĩa phanh trước 320mm, phanh sau Nissin 2pis đối xứng với ABS-Pro và đĩa phanh 220mm.

Mâm xe
- BMW S1000RR: mâm hợp kim nhôm 17inch (Marchesini) với thông số lốp lần lượt 120/70-17 và 190/55-17.

- BMW M1000RR: mâm M Carbon 17inch với thông số lốp lần lượt 120/70-17 và 2000/55-17.

Chiều dài cơ sở
- BMW S1000RR: 1.441mm
- BMW S1000RR: 1.457mm (do gắp sau dài hơn)
Chiều cao yên xe
- BMW S1000RR: 824mm

- BMW M1000RR: 832mm

Trọng lượng xe
- BMW S1000RR: 197 kg
- BMW M1000RR: 192 kg
Hệ thống điện tử
- BMW S1000RR: BMW Motorrad ABS, ABS Pro, Dynamic traction control, Hill start control, inertial Measurement Unit (IMU 6), 4 chế độ lái (Rain, Road, Dynamic, Race), Wheel Control, Shift Assist pro, màn hình TFT, Cruise Control, sưởi ấm tay lái.

- BMW M1000RR: BMW Motorrad ABS, ABS Pro, Dynamic traction control, Hill start control, inertial Measurement Unit (IMU 6), 7 chế độ lái (Rain, Road, Dynamic, Race, Race pro x3), Wheel control, shift Assist pro, launch control, Pit-lane Limiter, Hill start control pro, M GPS data logger, M GPS laptrigger, màn hình TFT, Adaptive cruise control, sưởi ấm tay lái, Lightweight M battery, Sên M Endurance của BMW đi kèm với lớp phủ carbon.
Nguồn: motorival
Có thể bạn quan tâm: