
[BIMS 2019] Yamaha mt-10 và mt-07 2019 bổ sung phiên bản màu mới.


Ở phiên bản 2019, Yamaha MT-10 2019 và MT-07 2019 vẫn giữ nguyên thiết kế khi so với các phiên bản trước, nhưng được bổ sung thêm màu mới Iced - Fluo (màu xám cam), nhằm thay thế cho tông màu xanh Neon từng rất lôi cuốn tại thời điểm 2018 trước đó.

Ngoài sắc màu mới ra thì thông số kỹ thuật của cả 2 mô hình vẫn giữ nguyên không có sự thay đổi so với phiên bản trước đó. Nhưng giá xe yamaha mt-10 2019 có sự tăng nhẹ từ 619.000 bath (452 triệu VND) lên thành 629.000 bath (459 triệu VND). Trong khi giá xe yamaha mt-07 2019 vẫn giữ nguyên với 229.000 bath (167 triệu VND).


Mô hình MT-07 2019 trên thế giới còn 2 bản màu khác màu đen (Black) và xanh đen (Light Blue)

Trong khi mô hình MT-10 2019 trên thế giới chỉ có thêm bản màu đen (Black)
- Động cơ: Crossplane CP4, DOHC, 4 xi-lanh, làm mát bằng chất lỏng + làm mát nhớt.
- Dung tích: 998cc
- Công suất tối đa: 160.4 mã lực tại 11.500 vòng/ phút
- Mô-men cực đại: 111 Nm tại 9.000 vòng/ phút
- Chiều cao yên xe: 825mm
- Trọng lượng: 210kg
- Dung tích bình xăng: 17L
- Hệ thống treo trước: Hành trình ngược (Upside Down) đường kính 43mm
- Hệ thống treo sau: Monoshock
- Phanh trước: đĩa kép 320mm, 4 piston, ABS
- Phanh sau: đĩa đơn 220mm, 1 piston, ABS
- Kích thước lốp trước: 120/70-17
- Kích thước lốp sau: 190/55-17
- Động cơ: Crossplane, DOHC, 2 xi-lanh, làm mát bằng chất lỏng
- Dung tích: 698cc
- Công suất tối đa: 73,7hp tại 9.000 vòng/phút
- Mô-men cực đại: 68 Nm tại 6.500 vòng/phút
- Chiều cao yên xe: 805 mm
- Bình xăng có dung tích: 14 lít
- Hệ thống treo trước: Ống lồn có đường kính 41 mm, hành trình 130mm
- Hệ thống treo sau: Monoshock, hành trình 130 mm
- Phanh trước: đĩa kép 282 mm, 4 piston, ABS
- Phanh sau: đĩa đơn 230 mm, 1 piston, ABS
- Kích thước lốp trước: 120/70-17
- Kích thước lốp sau: 180/55-17
Có thể bạn quan tâm: