Sau một thời gian giấu kín, thông số kỹ thuật chi tiết của bộ đôi gsx-s1000 và GSX-S1000F được suzuki tiết lộ âm thầm. Sản phẩm mới đánh dấu sự trở lại của dòng streetfighter cỡ lớn của Suzuki, sau mẫu SV1000 và B-King.
Cả hai phiên bản cùng sử dụng động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng dung tích 999 phân khối phát triển từ superbike GSX-R1000 đời 2008. Động cơ sản sinh công suất cực đại 143,5 mã lực tại 10.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 106 Nm tại 9.500 vòng/phút. Như vậy chiếc Suzuki mạnh hơn 1,5 mã lực so với đối thủ Kawasaki Z1000 đời 2014 nhưng mô-men xoắn cực đại thấp hơn khoảng 5 Nm.
GSX-S1000 được phát triển dựa trên superbike GSX-R1000. Động cơ được tinh chỉnh với hành trình piston tăng lên, đầu xi-lanh được làm nhẵn giúp tăng mô-men xoắn ở vòng tua thấp, vận hành ấn tượng hơn ở dải tua máy thấp và trung bình.
Suzuki còn thửa nguyên bộ điều khiển động cơ ECM (Engine Control Module) và SDTV (Suzuki Dual Throttle Valve) từ GSX-R1000 cùng hệ thống ống xả 4-2-1. Tất cả những trang bị trên nhằm đem đến một "mãnh thú" được thuần hóa, dễ dàng điều khiển cho dù lướt thong thả trên đường phố hay muốn dựng ngược nó trên xa lộ.
Ngoài ra là những công nghệ mới nhất như chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát độ bám đường 3 chế độ: Sport riding (mode 1), City riding (mode 2) và Wet (mod 3). Ở chế độ 1, hệ thống điện tử sẽ hạn chế can thiệp, để người lái thả sức khám phá sức mạnh của "mãnh thú". Ở chế độ 3, sự kiểm soát nhiều nhất cho mặt đường trơn trượt nhằm đảm bảo an toàn cho các biker. Những biker muốn tự mình kiểm soát hoàn toàn chiếc xe có thể chọn tắt cả Traction Control và ABS.
suzuki gsx-s1000 thuộc phân khúc streetfighter cạnh tranh trực tiếp với Honda CB1000R, Kawasaki Z1000, Yamaha FZ1. Trong khi đó GSX-S1000F thuộc phân khúc sport touring với sự góp mặt của Kawasaki Ninja 1000 (Z1000SX), với bộ quây cản gió phù hợp với những chuyến đi đường dài. Hiện giá bán của cả hai phiên bản vẫn chưa được tiết lộ.
Thông số kỹ thuật Suzuki GSX-S1000/S1000F:
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 2.115 mm x 795 mm x 1.080 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.460 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Chiều cao yên xe | 815 mm |
Trọng lượng khi đổ xăng | 209 kg |
Động cơ | |
Loại động cơ | Làm mát bằng dung dịch, 4 thì, 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC |
Dung tích xi-lanh | 999 phân khối |
Tỷ số nén | 12,2:1 |
Công suất cực đại | 143,5 mã lực tại 10.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 106 Nm tại 9.500 vòng/phút |
Hộp số | 6 cấp |
Thông số khác | |
Cỡ lốp trước | 120/70 ZR17 |
Cỡ lốp sau | 190/50 ZR17 |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
>>Xem thêm ảnh Suzuki GSX-S1000
Rô Méo