Royal Enfield Hunter 350 vs Honda GB350 trên bàn cân thông số.
Động cơ
Honda GB350: 1 xi-lanh / SOHC / 2 van / làm mát bằng không khí / đường kính x hành trình 70,0mm x 90,5mm / dung tích 348cc / hộp số 5 cấp với ly hợp chống trượt slipper Clutch.
Công suất
Royal Enfield Hunter 350: 20,2 mã lực tại 6.100 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 27 Nm tại 4.000 vòng / phút.Honda GB350: 20 mã lực tại 5.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 29 Nm tại 3.000 vòng / phút.
Hệ thống treo
Royal Enfield Hunter 350: Phuộc trước dạng ống lồng 41mm với hành trình 130mm, phuộc sau lò xo kép có thể điều chỉnh tải trước 6 cấp với hành trình 102mm.Honda GB350: Phuộc trước dạng ống lồng 41mm với hành trình 130mm, phuộc sau lò xo kép không thể điều chỉnh với hành trình 120mm.
Hệ thống phanh
Royal Enfield Hunter 350: đĩa đơn trước 300mm với kẹp phanh 2pis, đĩa đơn 270mm sau với kẹp phanh 1pis, ABS 2 kênh.Honda GB350: đĩa đơn trước 310mm với kẹp phanh 2pis, đĩa đơn 240mm sau với kẹp phanh 1pis, ABS 2 kênh.
Mâm xe
Royal Enfield Hunter 350: mâm hợp kim 10 chấu, thông số lốp trước 110/70-17 và sau 140/70-17.Honda GB350: mâm hợp kim 14 chấu, thông số lốp trước 130/70-18 và sau 150/70-17.
Kích thước xe
Royal Enfield Hunter 350: dài x rộng x cao (2.055 x 1.055 x 1.505)mm / khoảng sáng gầm xe chưa xác định / chiều dài cơ sở 1.370mm / chiều cao yên 790mm / trọng lượng 179kg / dung tích bình xăng 13 lít.Honda GB350: dài x rộng x cao (2.180 x 800 x 1.105)mm / khoảng sáng gầm xe 166mm / chiều dài cơ sở 1.440mm / chiều cao yên 800mm / trọng lượng 180kg / dung tích bình xăng 15 lít.
Các tính năng bổ sung
Royal Enfield Hunter 350: hệ thống đèn LED, đồng hồ bán kỹ thuật số, cổng sạc USB, chống bó cứng ABS.
Honda GB350: hệ thống đèn LED, đồng hồ bán kỹ thuật số, đèn báo trạng thái HSTC (có thể tắt), chống bó cứng ABS, nồi chống trượt slipper clutch.
Có thể bạn quan tâm: